Giải bài tập Toán 6 Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG cơ số BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT Ta đã biết 53.54 = 57. Hãy suy ra : 57 : 53 = ?; 57 : 54 = ?. Hướng dẫn 54; 53. ?2 ?3 67. Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa : a) 712 : 74 b) X6 : X3 (x * 0) c) a4 : a4 (a * 0). Hướng dẫn a) 78 b) X3 c) 1. Viết các sô' 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Hướng dẫn 5.102 + 3.101 + 8.10°; a.103 + b.102 + c.101 + d.io°. GIẢI BÀI TẬP Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : (a * 0). a) 38 : 34; b) 108 : 102; c) a6 : a Giải 38 : 34 = 38'4 = 34; a6 : a - a6-1 = a5 (a * 0). 108 : 102 = 108’2 = 106; Tính bằng hai cách : Cách 1 : Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương. Cách 2 : Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả. 210 : 28; b) 46: 43; c) 85 : 84; d) 74: 74. Giải Cách 1 : 210: 28 = 1024 : 256 = 4 Cách 2 : 210 : 28 = 210’8 = 22 = 4 Cách 1 : 46: 43 = 4096 : 64 = 64 Cách 2 : 46: 43 = 46’3 = 43 = 64 Cách 1 : 85 : 84 = 32168 : 4096 = 8 Cách 2 : 85: 84 = 85^ = 81 = 8 Cách 1 : 74 : 74 = 2401 : 2401 = 1 Viết các số 987; 2564; abcde dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Giải 98 7 = 900 + 80 + 7 = 9.102 + 8.10 + 7. 2564 = 2000 + 500 + 60 + 4 = 2.103 + 5.102 + 6.10 + 4 abcde = a.104 + b.103 + C.102 + d.10 + e. Tìm sô' tự nhiên C biết rằng với mọi n e N* ta có : a) cn = 1 ; b) cn = 0. Giải a) cn = 1 => c = 1 b) cn = 0 => c = 0. Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên (ví dụ : 0, 1, 4, 9, 16...). Mỗi tồng sau có là một số’ chính phương không? a) l3 + 23; b) l3 + 23 + 33; c) l3 + 23 + 33 + 43. Giải I3 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32. l3 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 = 36 = 62. l3 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102 Các tổng đã cho là số chính phương.