Giải bài tập Toán 6 Bài 13. Ước và bội
§13. ƯỚC VÀ BỘI BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYET ?1 Số’ 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ? Sô’ 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ? Hướng dẫn Sô' 18 là bội của 3, không phải là bội của 4. Sô' 4 là ước của 12, không phải là ước của 15. ?2 Tìm các sô' tự nhiên X mà X e B(8) và X < 40. Hướng dẫn X e (0; 8; 16; 24; 321. ?3 Viết các phần tử của tập hợp Ư(12). Hướng dẫn 1; 2; 3; 4; 6; 12. ?4 Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1. Hướng dẫn - 0; 1; 2; 3; 4; ... GIẢI BÀI TẬP a) Tìm các bội của 4 trong các sô': 8; 14; 20; 25. Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. Viết dạng tổng quát các sô' là bội của 4. Giải Ta có : 8 : 4; 20 : 4. Vậy bội của 4 là 8 và 20. B(4) = (0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 281 Dạng tổng quát các sô' là bội của 4 là : 4k với k e N. Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1. Giải Ư(4) = (1; 2; 4}, ư(6) = (1; 2; 3; 61, ư(9) = {1; 3; 9) ư(13) = {1; 131, ư(l) = |ll. Tìm các sô' tự nhiên X sao cho : X e B(12) và 20 < X < 50 b) X : 15 và 0 < X < 40 X e ư(20) và X > 8 d) 16 : X. Giải a) B(12) = (0; 12; 24; 36; 48; ...1 X e B(12) và 20 < X < 50. Vậy X e {24, 36, 48). X : 15 nên X e B(15) B(15) = 10; 15; 30; 45; ...} X e B(15) và 0 < X < 40. Vậy X 6 {15; 30}. ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} X e ư(20) và X > 8. Vậy X e {10; 20). 16 : X nên X e ư(16) ư(16) = (1; 2; 4; 8; 16}. Vậy X e {1; 2; 4; 8; 16}. 114. Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muôn chia dều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được ? Cách chia Sô' nhóm Sô' người ở một nhóm Thứ nhất 4 Thứ hai 6 Thứ ba 8 Thứ tư 12 Giải Cách chia Sô' nhóm Sô' người ở một nhóm Thứ nhất 4 9 Thứ hai 6 6 Thứ ba 8 Thứ tư 12 3 Cách chia thứ nhất, thứ hai và thứ tư thực hiện được vì 36 = 4.9; 36 = 6.6; 36 = 12.3.