Giải bài tập Toán 6 Bài 5. Phép cộng và phép nhân

  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân trang 1
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân trang 2
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân trang 3
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân trang 4
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân trang 5
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân trang 6
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÀN
?2
Điền vào chỗ trông :
a)
b)
a)
b)
Tích của một số với số 0 thì bằng ...
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhát một thừa sô' bằng ...
Hướng dẫn
Tích của một sô' với sô' o.thì bằng 0.
Nếu tích của hai thừa sô' mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa sô' bằng 0.
?3
Tính nhanh :
a) 46 + 17 + 54
a) 117
b) 4.37.25
Hướng dẫn
b) 3700
c) 87.36 + 87.64
c) 8700
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
Điền vào chỗ trông :
a
12
21
1
b
5
0
48
15
a + b
a.b
0
Hướng dẫn
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
GIẢI BÀI TẬP
26. Cho các số liệu về quãng đường bộ :
Hà Nội - Vĩnh Yên :	54 km
Vĩnh Yên - Việt Trì : 19 km
Việt Trì - Yên Bái :	82 km
Tính quãng đường một ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái qua Vĩnh Yên và Việt Trì.
Giải
Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là :
54 + 19 + 82 = 155 (km)
27. Áp dụng các tính chát của phép cộng và phép nhân để tính nhanh : a) c)
86 + 357 + 14
25.5.4.27.2
b)
d)
72 + 69 + 128
28.64 + 28.36
Giải
a)
86 + 357 + 14 = 86 + 14 + 357
b)
72 + 69 + 128
= 72 + 128 + 69
= (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
= (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
c)
25.5.4.27.2= 25.4.5.2.27
d)
28.64 + 28.36
= (25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000
= 28(64 + 36)
= 28.100 = 2800
28.
Trên hình vẽ, đồng hồ chỉ 9 giờ 18 phút, hai kim đồng hồ chia mặt đồng hồ thành hai phần, mỗi phần có sáu số. Tính tổng các số ở mỗi phần,
em có nhận xét gì ?
Giải
Tổng các số ở phần phía trên là :
10 + 3 + 11 + 2 + 12 + 1 = 39
Tổng các số ở phần phía dưới là :
9 + 4 + 8 + 5 + 7 + 6 = 39
Nhận xét : Tổng các số ở mỗi phần bằng nhau.
29. Điền vào chỗ trông trong bảng thanh toán sau :
SỐ thứ tự
Loại hàng
Số’ lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng sô' tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
2
Vở loại 2
42
1500
3
Vở loại 3
38
1200
Cộng
Giải
Số thứ tự
Loại hàng
Số lượng (quyển)
Giá đơn vị (đồng)
Tổng số tiền (đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70 000
2
Vở loại 2
42
1500
63 000
3
Vở loại 3
38
1200
45 600
Cộng
178 600
Tìm số tự nhiên X, biết :
(x - 34).15 = 0	b) 18.(x - 16) = 18
Giải
(x - 34).15 = 0
=> X - 34 = 0 (áp dụng tính chất tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhát một thừa số bằng 0).
=> X = 34
18.(x - 16) = 18	=> X - 16 = 1 (áp dụng a.l = a)
=> X = 17.
LUYỆN TẬP 1
Tính nhanh : a) 135 + 360 + 65 + 40; b) 463 + 318 + 137 + 22;
20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30.
Giải
135 + 360 + 65 + 40 = 135 + 65 + 360 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
463 + 318 + 137 + 22 = 463 + 137 + 318 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940.
20 + 21 + 22 +. . . + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
= 250 + 25 = 275.
Có thể tính nhanh tổng 97 + 19 bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng :
97 + 19 = 97 + (3 + 16) = (97 + 3) + 16 = 100 + 16 = 116.
Hãy tính nhanh các tổng sau bằng cách làm tương tự như trên :
996 + 45	b) 37 + 198.
Giải
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 +(2 + 198) = 35 + 200 = 235
996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
Cho dãy số sau : 1, 1, 2, 3, 5, 8, ...
Trong dãy số trên, mỗi số (kế từ số thứ ba) bằng tổng của hai số liền trước. Hãy viết tiếp bôn số nữa của dãy số.
Giải
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55.
Sử dụng máy tính bỏ túi
Các bài tập về máy tính bỏ túi trong cuốn sách này được trình bày theo cách sử dụng máy tính bỏ túi SHARP TK-340; nhiều loại máy tính bỏ túi khác cũng được sử dụng tương tự.
Giới thiệu một số nút (phím) trong máy tính bỏ túi :
Nút mở máy : ON/C
Nút tắt máy : I OFF I
Các nút số từ 0 đến 9 : 0 |~T~|
Nút dấu cộng : +
Nút dấu "=" cho phép hiện ra kết quả trên màn hiện số : =
Nút xóa (xóa số vừa đưa vào vì
nhầm) : I CE
Cộng hai hay nhiều số :
c) Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng :
1364 + 4578;	6453 + 1469;	5421 + 1469;
3124 + 1469;	1534 + 217 + 217 + 217.
Giải
1364 + 4578 = 5942;	6453 + 1469 = 7922;	5421 + 1469 = 6890;
3124 + 1469 = 4593;	1534 + 217 + 217 + 217 = 2185.
LUYỆN TẬP 2
Tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích :
15.2.6; 4.4.9; 5.3.12.; 8.18; 15.3.4; 8.2.9.
Giải
= 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9)
Có thể tính nhẩm tích 45.6 bằng cách :
Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân :
= 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270.
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
= (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 = 240 + 30 = 270.
Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân :
15.4;	25.12;	125.16
Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
25.12; 34.11; 47.101.
Giải
15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.4.4 = 500.4 = 2000
25.12 - 25(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300
34.11 = 34(10 + 1) = 34.10 + 34 = 340 + 34 = 374
47.101 = 47(100 + 1) = 47.100 + 47 = 4700 + 47 = 4747
Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac để tính nhẩm :
Ví dụ : 13.99 = 13.(100 - 1) = 1300 - 13 = 1287
Hãy tính :	16.19;	46.99;	35.98
Giải
16.19 = 16(20 - 1) = 320 - 16 = 304
46.99 = 46(100 - 1) = 4600 - 46 = 4554
35.98 = 35(100 - 2) = 3500 - 70 = 3430.
Sử dụng máy tính bỏ túi
Nút dấu nhân : X
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
42.37
4
2
X
3
7
=
1554
158.46.7
1
5
8
X
4
6
VỊ 171 1 =
50 876
Dùng máy tính bỏ túi để tính : 375.376; 624.625;	13.81.215.
Giải
375.376 = 141 000;	624.625 = 390 000;	13.81.215 = 226 395.
Đô': Số 142 857 có tính chất đặc biệt. Hãy nhân nó với mỗi số 2, 3, 4, 5, 6 em sẽ tìm được tính châ't đặc biệt ấy.
Giải
142 857.2 = 285 714;	142	857.3 = 428 571;	142	857.4	=	571428;
142857.5 = 714 285;	142	857.6 = 857 142.
Các chữ số trong kết quả đều là như nhau bao gồm 6 chữ số 1, 2, 4, 5, 7, 8 và viết theo thứ tự khác nhau.
Bình Ngô đại cáo ra đời năm nào ?
Nàm abcd, Nguyền Trãi viết Bỉnh Ngô đại cáo tổng kết thắng lợi của cuộc kháng chiến do Lê Lợi lãnh đạo chôìig quân Minh. Biết rằng ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ, còn cd gâp đôi ab . Tính xem năm abcd là năm nào ?
Giải
Ta có : ãb = 7 + 7 = 14; cd = 2.14 = 28.
Năm đó là 1428.