Giải bài tập Toán 6 Bài 4. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỔP. TẬP HỐP CON BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? D = (0); E = (bút, thướcl; H = X e N I X < 10). Hướng dẫn D có 1 phần tử; E có 2 phần tử; H có 11 phần tử. ?2 Tìm sô' tự nhiên X mà X + 5 = 2. Hướng dẫn Không có. ?31 Cho ba tập hợp : M = (1; 5); A = {1; 3; 5}; B = |5; 1; 3}. Dùng kí hiệu c để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên. Hướng dẫn McA;McB;BcA;AcB. GIẢI BÀI TẬP Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? Giải X - 8 = 12 => X = 12 + 8 = 20 A = (20}. Tập hợp A có một phần tử. X + 7 = 7 => X = 7 - 7 = 0 B = (0). Tập hợp B có một phần tử. Có vô sô' sô' tự nhiên X sao cho x.o = 0 c = N. Tập hợp c có vô sô' phần tử. Không tìm được X để x.o = 3 D = 0. Tập hợp D không có phần tử nào. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp A các sô' tự nhiên không vượt quá 20. Tập hợp B các sô' tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6. Giải A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; ...; 19; 20}. Tập hợp A có 21 phần tử. B = 0. Tập hợp B không có phần tử nào. Cho A = {0}. Có thể nói rằng A = 0 hay không ? Giải A có một phần tử là 0 nên không thể nói tập hợp A là tập hợp rỗng được. Viết tập hợp A các sô' tự nhiên nhỏ hơn 10 và'tập hợp B các sô' tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu c để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. Giải A = (0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} ; B = (0; 1; 2; 3; 4} Ta có : B c A. Cho tập hợp A = (15; 24}. Điền kí hiệu e, c hoặc - vào ô trông cho đúng : 15 □ A b) (151 Da 0(15; 24} Da Giải 15 [e] A b)(15|[c]A c) (15; 24| [=] A. LUYỆN TẬP Tập hợp A = (8; 9; 10; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 phần tử. Tổng quát : Tập hợp các sô' tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. Hãy tính sô' phần tử của tập hợp sau : B = 110; 11; ...; 99Ị. Giải Tập hợp B có sô' phần tử là : 99 - 10 + 1 = 90 phần tử. Sô' chẵn là sô' tự nhiên có chữ sô' tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là sô' tự nhiên có chữ sô' tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai sô' chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. Viết tập hợp c các sô' ■ ăn nhỏ hơn 10. Viết tập hợp L các sô lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20. Viết tập hợp A ba sô' chẵn liên tiếp, trong đó sô' nhỏ nhất là 18. Viết tập hợp B bô'n sô' lẻ liên tiếp, trong đó sô' lớn nhâ't là 31. Giai a) c = {0; 2; 4; 6; 8) b) L = (11; 13; 15; 17; 19} c) A = (18; 20; 22} d) B = (25; 27; 29; 31} Tập hợp c = (8; 10; 12; ...; 30} có (30 - 8) : 2 + 1 = 12 phần tử. Tổng quát : Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến sô' chẵn b có (b - a): 2 + 1 phần tử. Tập hợp các số lẻ từ sô' lẻ m đến sô' lẻ n có (n - m) : 2 + 1 phần tử. Hãy tính sô' phần tử của các tập hợp sau : D = 121; 23; 25; ...; 99} ; E = (32; 34; 36; ...; 96} Giải D là tập hợp các sô' lẻ từ 21 đến 99. Có tất cả (99 - 21) : 2 + 1 = 40 phần tử. E là tập hợp các sô' chẵn từ 32 đến 96. Có tất cả : (96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử. Cho A là tập hợp các sô' tự nhiên nhỏ hơn 10, B là tập hợp các sô' chẵn, N* là tập hợp các sô' tự nhiên khác 0. Dùng kí hiệu c để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các sô' thứ tự nhiên. Giải Ac N ; B c N ; N* c N. Cho bảng sau (theo Niên giám năm 1999) : Nước Diện tích (nghìn km2) Nước Diện tích (nghìn km2) Bru-nây 6 Mi-an-ma 677 Cam-pu-chia 181 Phi-líp-pin 300 In-đô-nê-xi-a 1919 Thái Lan 513 Lào 237 Việt Nam 331 Ma-lai-xi-a 330 Xin-ga-po 1 Viết tập hợp A bô'n nước có diện tích lớn nhất, viết tập hợp B ba nước có diện tích nhỏ nhất. 25. Giải A = (In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam} B = IBru-nây, Cain-pu-chia, Xin-ga-po}.