Giải bài tập Toán 6 Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
s§3. THỨ Tự TRONG TẬP HỘP các số NGUYÊN BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Xem trục sô’ nằm ngang (hình vẽ). Điền các từ : bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu : ">", "<" vào chỗ trông dưới đây cho đúng : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 > -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 Điểm -5 nằm ... điểm -3, nên -5 ... -3, và viết : -5 ... -3. Điểm 2 nằm ... điểm -3, nên 2 ... -3, và viết : 2 ... -3. Điểm -2 nằm ... điểm 0, nên -2 ... -3, và viết : -2 ... 0. Hướng dẫn Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 nhỏ han -3, và viết : -5 < -3. Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên 2 lớn hơn -3, và viết : 2 > -3. Điểm -2 nằm bên ?2 So sánh : a) 2 và 7 -6 và 0 2 < 7 -6 < 0 trái điểm 0, nên -2 m -2 và -7 4 và -2 Hướng dẫn -2 > -7 4 > -2 hơn -3, và viết : -2 < 0. -4 và 2 g) 0 và 3. -4 < 2 0 < 3. ?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm : 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0. Hướng dẫn 1, 1, 5, 5, 3, 2, 0. ?4 Tìm giá trị tuyệt đôi của mỗi số sau : 1, -1, -5, 5, -3, 2. Hướng dẫn 1, 1, 5, 5, 3, 2. GIẢI BÀI TẬP 11. 5, -3 -5, -6, 10 -10. Giải -5 -6 10 > -10. 12. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tàng dần : 2, -17, 5, 1, -2, 0. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -101, 15, 0, 7, -8, 2001. Giải -17 15>7>0>-8> -101. Tìm X e z, biết : a) -5 < X < 0; b) -3 < X < 3. Giải a) X e z và -5 < X < 0. Vậy X 6 (-4; -3; -2; -1} (Các số nguyên nằm giữa -5 và 0 là -4; -3; -2; -1). X e z và -3 < X < 3. Vậy X e (-2; -1; 0 ; 1; 2|. (Các số nguyên nằm giữa -3 và 3 là -2; -1, 0 ; 1; 2) Tìm giá trị tuyệt đốì của các sô': 2000, -3011, -10. Giải = 2000 1-30111 = 3011 I -101 = 10. I2000I 15. 151, 1-31 [_| 1-51, 121 1-21. Giải 131=3; 151=5. Vậy I 3 I < I 5 I 1-31=3; 1-51=5. Vậy I -3 I < I -5 I 1-11=1; 101=0. Vậy I-II > 101 121=2; 1-21=2. Vậy 121 = 1-21. LUYỆN TẬP 16. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ s (sai) vào ô vuông để có một nhận xét đúng : 7 e nỊZ I . 7ezn I 0 e NŨ 0 eZŨ -9 6 z □ I -9 e N □ ] 11,2 eZŨ Giải 7 6 N D] 7 e z 0 e N H] 0 G z [đ] -9 e z -9 6 N 0 11,2 e z Có thể khẳng định rằng tập hợp z bao gồm hai bộ phận là các sô' nguyên dương và các sô' nguyên âm được không ? Tại sao ? Giải Không thể khẳng định vì còn sô' 0. a) Sô' nguyên a lớn hơn 2. Sô' a có chắc chắn là sô' nguyên dương không ? Sô' nguyên b nhỏ hơn 3. Sô' b có chắc chắn là sô' nguyên âm không ? Sổ' nguyên c lớn hơn -1. Sô' c có chắc chắn là sô' nguyên dương không ? Sô' nguyên d nhỏ hơn -5. Sô' d có chắc chắn là sô' nguyên âm không ? Giải Sô' a chắc chắn là sô' nguyên dương vì điểm a nằm bên phải điểm 2 chắc chắn nằm bên phải điểm 0 (a > 2 > 0). Chưa chắc vì sô' nguyên b có thể là 0, 1, 2. Chưa chắc vì sô' nguyên c có thể là số 0. Chắc chắn vì số nguyên d ở bên trái điểm -5, chắc chắn nằm bên trái điểm 0. Điền dấu "+" hoặc vào chỗ trông để được kết quả đúng : d) ... 3 < ... 9. 0 < ... 2; b) ... 15 < 0; c) ... 10 < ... 6; (Chú ý : có thể có nhiều đáp số). Giải b) -15 < 0; d) +3 < +9 (có thể -3 < +9 ...). a) 0 < +2; -10 < 6 (có thể -10 < -6 ...); Tính giá trị các biểu thức : 1-81 - 1-41; b> 1-71.1-31; c) 1181 : 1-61; d) 11531 +1-531. Giải a) 1-81 - 1-41 =8-4 = 4; c) 118 I : I -6 I = 18 : 6 = 3; 1-71.1-31 = 7.3 = 21; 11531+ I -53 I = 153 + 53 = 206. Tìm số đốì của mỗi số nguyên sau : -4; 6; 1-51; I 3 I; 4 Giải Sô' đô'i của sô' nguyên -4 là 4 Sô' đô'i của sô' nguyên 6 là -6 Sô' đốì của sô' nguyên 1-51 là -5 Sô' đô'i của số nguyên 131 là -3 Sô' đốì của sô' nguyên 4 là -4. a) Tìm sô' liền sau của mỗi sô' nguyên sau : 2; -8; 0; -1. Tìm sô' liền trước của mỗi sô' nguyên sau : -4; 0; 1; -25. Tìm sô' nguyên a biết sô' liền sau a là một sô' nguyên dương và sô' liền trước a là một sô' nguyên âm. Giải a) Sô' liền sau của 2 là 3 Sô' liền sau của -8 là -7 Sô' liền sau của 0 là 1 Sô' liền sau của -1 là 0. Sô' liền sau của a là a + 1 Sô' liền trước của a là a - 1 b) Sô' liền trước của -4 là -5 Sô' liền trước của 0 là -1 Sô' liền trước của 1 là 0 Sô' liền trước của -25 là -26. a-l<a<a+l Theo đề bài :a-l0 mà Vậy : a = 0.