Giải bài tập Toán 9 Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
§2. HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ 1ÍCH CỦA HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ? Chiếc nón (h.88) có dạng mặt xung quanh của một hình nón. Quan sát hình và cho biết, đâu là đường tròn đáy, đâu là mặt xúng quanh, đâu là đường sinh của hình nón. Hướng dẫn Trên hình 88, ta có đường tròn đáy chính là vành của chiếc nón; Mặt xung quanh của hình nón chính là mặt của chiếc nón; Đường sinh của hình nón là đường thẳng nối từ đỉnh đến vành nón. GIẢI BÀI TẬP Một hình nón được đặt vào bên trong một hình lập phương như hình vẽ (cạnh của hình lập phương bằng 1) (h.93). Hãy tính: a) Bán kính đáy của hình nón b) Độ dài đường sinh Bán kính đáy của hình nón: R = 0,5 Độ dài đường sinh l = 7r2 + h2 = ựo,52 +12 = Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh và trải phẳng ra thành một hình quạt. Biết bán kính hình quạt tròn bằng độ dài đường sinh và độ dài cung bằng chu vi đáy. Quan sát hình 94 và tính số đo cung của hình quạt tròn. Khi quay tam giác vuông để tạo ra một hình nón như ở hình 87 thì góc CAO gọi là nửa góc ở đỉnh của hình nón. Biết nửa góc ở đỉnh của một hình nón là 30°, độ dài đường sinh là a. Tính số đo cung của hình quạt khi khai triển mặt xung quanh của hình nón. Bán kính đáy hình nón R = oc = AC.sin30° = Ị 2 Chu vi đáy hình nón chính là độ dài cung hình quạt (bài 16). I - 2tt.R = 2n. = 71.a 2 Bán kính hình quạt là a. Số đo độ của cung hình quạt là 0 _ 180“/ _ 180%a _ 1Qn0 n — ——— = = lot) ttR Tva Hình ABCD (h.95) khi quay quanh BC thì tạo ra: Một hình trụ Một hình nón c. Một hình nón cụt Hai hình nón Hai hình trụ Hãy chọn câu trả lời đúng. Chọn D. 19. Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 120° thì độ dài đường sinh của hình nón là: p 16 c. — cm D. 4 cm 3 A. 16 cm B. 8 cm 16 _ E. cm. 5 Hãy chọn kết quả đúng Chọn A d Hình 96 Độ dài đường sinh hình nón bằng bán kính hình quạt. 20. Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96): Bán kính đáy r (cm) Đường kính đáy d (cm) Chiều cao h (cm) Độ dài đường sinh I (cm) Thế tích V (cm3). 10 10 10 10 10 1000 10 1000 10 1000 Bán kính đáy r (cm) Đường kính đáy d (cm) Chiều cao h (cm) Độ dài đường sinh I (cm) Thể tích V (cm3). (10) 20 (10) 10 V2 1000 TV 3 5 (10) (10) 5s/5 250 TV 3 10 JI 20 H (10) 10. 1 + 1 N TV (1000) (10) 20 30 TV 10Í1 + Ặ V TV2 (1000) 5 (10) 120 . TV 1 , >2 >+ — V I TV , (1000) Bán kính đáy hình nón 21. Cái mũ của chú hề với các kích thước cho theo hình vẽ (h.97). Hãy tính tổng diện tích vải cần có đế’ làm nên cái mũ (không kể riềm, mép, phần thừa). TJ _ 35 - 20 _ „ , _ R = ———- =7,5 cm. 2 S1 = ttR/ = 3,14.7,5.30 « 706,5 cm2 Diện tích xung quanh hình nón Diện tích vành nón s2 = 7i( R'2 - R2) = 3,14(17,52 - 7,52) » 785 cm2 Diện tích vải cần s = Si + s2 = 706,5 + 785 » 1491,5 cm2 22. Hình 98 cho ta hình ảnh của một cái đồng hồ cát với các kích thước kèm theo (AO = OB). Hãy so sánh tổng các thể tích của hai hình nón và thể tích của hình trụ. Thể tích một hình nón w _ 1 D2- _ ^R2h Vi = ~xR 9 = — 3 2 6 Thể tích hai hình nón v2 = 2V, - 3 Thể tích hình trụ: V = 7iR2h Vậy V = 3V2. c. LUYỆN TẬP Viết công thức tính nửa góc giác vuông AOS - hình 99) nón bằng một phần tư diện Diện tích hình quạt _ TV.Z .90° _ 7vZ2 q - 360° - 4 Diện tích xung quanh hình n< Sxq = Sq => 7iRZ = => R = 4 Vậy công thức tính nửa góc ở l Hình 98 ở đỉnh của một hình nón (góc a của sao cho diện tích mặt khai triển của tích của hình nón (bán kính SA). tam mặt B 7vZ2 . -7 —: 1U = 4 đỉnh: sina = = 4. = ỉ Tính được a * 14°29’ SA z 4 v Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt, bán kính hình quạt đó là 16 cm, số’ đo cung là 120°. Tang của nửa góc ở đỉnh của hình nón là: J0 _ a/2 r- r- A. ~ B. c. V2 D. 2V2. 4 2 Đường sinh của hình nón là bán kính hình quạt z= 16 cm. Độ dài cung hình quạt là chu ví đáy hình nón: 2nR = 180° 3 ỉ 16 Suy ra bán kính hình tròn đáy: R = 3 3 '16? 3 32V2 3 Trong tam giác vuông SOA: 16 Vậy tga = R _ 3 _ 16 3 _ V2 h - 32V2 " 3 32V2 ” 4 3 ~ SO2 = SA2 - OA2 = 162 - Chọn A. 25. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón cụt biết hai bán kính đáy là a, b (a < b) và độ dài đường sinh là l (a, b, l có cùng đơn vị đo). Diện tích xung quanh hình nón cụt sxq = 7ĩ(a + b)Z. 26. Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm) Hình Bán kính đáy (ó Đường kính đáy (d) Chiều cao (h) Độ dài đường sinh (/) Thể tích (V) / 1 \ / 1 \ / 1 \ / 1 \ < * L - - -\ 5 12 16. 15 7 25 40 29 Hình Bán kính đáy (r) Đường kính đáy (d) ’ Chiều cao (h) Độ dài đường sinh (/) Thể tích (V) /\ / 1 \ / 1 \ / 1 \ / 1 \ (5) . 10 (12) 13 314 8 (16) 15 17 1004,8 (7) 14 24 (25) 1230,88 20 (40) 21 (29) 8792 21. Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình 100. Hãy tính: a) Thể tích của dụng cụ này b) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ (không tính nắp đậy). a) Thể tích dụng cụ Thế tích hình trụ V! = KR2.hi = K.702.70 = 343000k cm3 = 0,343k (m3). Thể tích hình nón v2 = ịKR2.h2 3 (h2 = 160 - 70 = 90 cm) = |k.702.90 = 147000 cm3 = 0,147 (m3) 3 Thể tích dụng cụ: V = Vị + v2 = 0,343k + 0,147k = 0,49k (m3) b) Diện tích mặt ngoài dụng cụ Diện tích xung quanh hình trụ Si = 2KRhi = 2k.70.70 = 9800k cm2 = 0,98k (m2). Độ dài đường sinh hình nón l = V702 + 902 * 114,02 cm Diện tích xung quanh hình nón s2 = kRZ = k.70.114,02 = 7981,4k cm2 * 0,80k (m2) Diện tích mặt ngoài dụng cụ s = S1 + s2 = 0,98k + 0,80k = 1,78k (m2) Một cái xô bằng inổc có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kích thước cho ở hình 101 (đơn vị: cm) Hãy tính diện tích xung quanh của xô. Khi xô chứa đầy hóa chất thì dung tích của nó là bao nhiêu? Diện tích xung quanh s = 71.(21 + 9)36 « 3391,2 cm2 Thế tích hóa chất Chiều cao hình nón cụt h = \?362 -122 * 33,94 cm Thể tích hình nón cụt V = 'K-33,9-t(212 + 92 + 21.9) 3 « 25257,47 cm3 « 25,3 lít Cối xay gió của Đôn-ki-hô-tê (từ tác phẩm của Xec-van-téc (Cervantes)). Phần trên của cối xay gió có dạng một hình nón (h.102). Chiều cao của hình nón là 42 cm và thể tích của nó là 17 600 cm3. Hình 102 Em hãy giúp chàng Đôn-ki-hô-tê tính bán kính đáy của hình nón (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Thế tích hình nón: V = ịnR2.h 3 Bán kính hình nón: R2 = 3V = 3-17609 = 400,36. Tvh 3,14.42 R « 20,01 cm.