Giải bài tập Toán 9 Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trang 1
  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trang 2
  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trang 3
  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trang 4
  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trang 5
  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trang 6
  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trang 7
  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số trang 8
§4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BANG PHƯƠNG
PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
F?ĩ] Áp dụng quy tắc cộng đại số để biến đổi hệ (I), nhưng ở bước 1, hãy trừ từng vế hai phương trình của hệ (I) và viết ra các hệ phương trình mới thu được.
Hướng dẫn
Bước 1: Trừ từng vế hai phương trình của hệ (I), ta được: X - 2y = -1;
[ X	2y —	1
Bước 2: Hệ phương trình mới thu được là: (
[X + y = 2
I?2| Các hệ số của y trong hai phương trình của hệ (II) có đặc điểm gì?
Hướng dẫn
Các hệ số của y trong hai phương trình của hệ (II) đối nhau.
[?3| Nêu nhận xét về các hệ số của X trong hai phương trình của hệ (III); Áp dụng quy tắc công đại số, hãy giải hệ (III) bằng cách trừ từng vế hai phương trình của hệ (III).
Hướng dẫn
Các hệ số của X trong hai phương trình của hệ (III) bằng nhau;
2x + 2y = 9
2x - 3y = 4
Giải hệ phương trình (III) như sau:
(HI)
2x + 2y = 9
5y = 5
7 •
X = —
2
,y "1
I?4| Giải tiếp hệ (IV) bằng phương pháp thế đã nêu ở trường hợp thứ nhất.
Hướng dẫn
6x + 4y = 14
-5y = 5
2x + 2y = 9 y = l
2X + 2.1 = 9 y = l
6x + 4y = 14 6x + 9y = 9
6x + 4y = 14 '■ [y = -1
(IV)
6x + 4(-l) = 14
\y = -l
X = 3 y = -i
B. GIẢI BÀI TẬP
20. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
4x + 3y = 6
2x + y = 4
a)
d)
í 3x + y = 3 C „ 12x - y = 7
I 2x + 3y = -2 [3x - 2y = -3
b)
í 2x + 5y = 8
[2x - 3y = 0 í 0,3x + 0,5y = 3 ịl, 5x - 2y = 1,5
c)
a)
b)
í 3x + y = 3 ‘ 5x = 10
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; -3) [ 2x + 5y = 8
[2x-3y = 0
f 3x + y = 3
8y = 8
2x - 3y = 0
c)
d)
3.2 + y - 3 ‘ X = 2
y = i
2X-3.1 = 0
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
4x + 3y = 6
4x + 2y = 8 y = -2
2x - 2 = 4
y = -3
x = 2
y = i
3
X = —
2
y = -2
4x + 2y = 8 y = -2
2x = 6
Í4x + 3y = 6
[2x + y = 4 « iy
ị 2x + y = 4
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; -2) [2x + 3y = -2 [3x - 2y = -3
6x + 9y = -6
6x - 4y = -6
13y = 0 6x - 4y = -6
íy=° <=Uy=0
[ 3x - 2y = -3	j 3x = -3
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (-1; 0) Ị 0,3x + 0,5y = 3	[1,2x + 2y = 12
e) G
[l,5x-2y = l,5	[l,5x-2y = l,5
y = 0
X = -1
y = -2
X = 3
[2,7x = 13,5	Jx = 5	íx = 5
jl,5x-2y = l,5	[l,5.5-2y = 1,5	[-2y = 1,5-7,5
j X = 5	í X = 5
!-2y = -6 ịy = 3
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (5; 3)
21. a)
jx>/2-3y = 1 ]^2x + y V2 = -2
b)
5xV3 + y = 2V2
xVõ - y V2 = 2
a)
x72 - 3y = 1 2x + yV2 = -2
2x - 3>/2y = 72
<
2x + y72 = -2
'-4V2y = 72 + 2
2x + yV2 = -2
2x + yV2 = -2
_ 72(1+ 72)
-472
2x + y72 = -2
-(1 + 72) y = _^ 2x-^ = -2
4
4
72 + 2 _2
4
 -(1 + 72)
2x.<kd?).72=-2
4
-(l + 72)
4
_ -(1 + 72)
,y=^r^
<	
72-6 1 72-6 X = -—-—. — = -—-— 4	2	8
-d + 72 ì
4 J
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
b)
5x73 + y = 272
< _
xTẽ - y72 = 2
5x76 + 72y = 4
1 r—	r—
xTẽ - yT2 = 2
67ẽx = 6
< 	
xTõ - y72 = 2
1
X = —!= Tẽ
-72y = 1
1
X = —7= Tẽ
1
72
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
c. LUYỆN TẬP
22. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
[-5x + 2y = 4	[2x-3y = ll	3X 2y = 10
|6x - 3y =-7	ì-4x + 6y = 5	x-^y = s4
L	13	3
i-5x + 2y = 4	f-15x + 6y = 12
' „	„	„	 k „
(6x-3y = -7	[12x-6y = -14
-3x = -2
12x - 6y = -14
2
X = —
3
11 y 3
. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
2 in
3’3/1’
6x - 3y =-7	6.^-3y = -7
[2x-3y = ll	Í4x-6y = 22	ÍOx + Oy = 27
|-4x + 6y = 5	[-4x + 6y = 5	[-4x + 6y = 5
Hệ phương trình vô nghiệm.
3x - 2y = 10
3x-2y = 10
' 3x-2y = 10
Ox + Oy = 0
' 3x-2y = 10
X e R
- 3x -10
|y=	2
Hệ phương trình có vô số nghiệm <
3x-10
y= 2
23. Giải hệ phương trình sau:
(1 + V2)x + (1-V2)y = 5
(1 + V2)x + (1 + V2)y = 3
í(l +V2)x + (1-V2)y = 5
|(1 + V2)x + (l + x/2)y = 3 ! (1 + V2)x + (1 - V2)y = 5 |(1-V2-1-V2)y = 2
(1 + V2)x + (1 - V2)y = 5 (l-x/2)y-(l + V2)y = 2
(1 + 72 )x + (1 - V2)y = 5
-2V2y = 2
(1 +V2)x + (1-V2)y = 5
(1 +V2)x + (1-V2)
(1 + V2)x = 4 + ^-
2
8 +72
2(1 + 72)
(8 + V2)(V2 -1)
X = 	„	
2
42
y ~	2
142 -6 X = ——-	
2
42 y 2
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
17^2-6.
I 2 ’
24. Giải các hệ phương trình sau: [2(x + y) + 3(x - y) = 4 [(x + y) + 2(x - y) = 5
2(x - 2) + 3(1 + y) = -2 3(x - 2) - 2(1 + y) = -3
Í2(x + y) + 3(x - y) = 4 a) I,
Ị (x + y) + 2(x - y) = 5
2x + 2y + 3x - 3y = 4
x + y + 2x-2y = 5
5x - y = 4
3x - y = 5
5x - y = 4 ‘ 2x = -1
' 5
2 y
1
I 2
y=-|-4
2
1
X = - —
2
-13
y 2
1
X = - —
2
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = í 2; r 2(x - 2) + 3(1 + y) = -2 [3(x-2)-2(l + y) = -3
J2x + 3y = -l
[3x-2y = 5
13
2
2x - 4 + 3 + 3y = -2 3x - 6 - 2 - 2y = -3 6x + 9y = -3
6x - 4y = 10
6x + 9y = -3
13y = -13
ị2x + 3y = -l	j2x + 3(-l) = -l [2x = 2	fx = l
I y = -1	[y = -l	[y =-1	|y =-1
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; -1).
Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó bằng 0. Hãy tìm giá trị của m và n để đa thức sau (với biến số x) bằng đa t lức 0
P(x) = (3m - ớn + l)x + 4m - n - 10
Đa thức P(x) bằng đa hức 0 khi và chỉ khi
j 3m - 5n + 1 = 0	[3m-5n + l = 0	(3m-5n = -l
[4m-n-10 = 0	[20m-5n-50 = 0	|-17m + 51 = 0
J3m-5n = -l i3.3-5n = -l i-5n = -10 [n = 2
[-17m = -51	[m = 3	° [m = 3	^[111 = 3
Vậy (m; n) = (3; 2)
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau:
a) A(2; -2) và B(-l; 3)
A(-4; -2) và B(2; 1)
A(3; -1) và B(-3; 2)
d) A( 43 ; 2) và B(0; 2).
a) Do đường thẳng (d) y = ax + b qua hai điểm A(2; -2) và B(-1; 3) nên 5 a = - —
3
2a + b = -2
-a + b = 3
3a = -5
-a + b = 3
| + b = 3
13
-5 a = ——
3 »4
3
5
Vậy (d) y - -~x +
O
1
f-4a + b = -2
í-6a = -3
a = —
2
A	7—
[2a + b = 1
[2a + b = 1
2.ị + b = l
[ 2
b) Do đường thẳng (d) y = ax + b qua hai điểm A(-4; -2) và B(2; 1) nên:
b = 0
1
a = —
2
Vậy (d) y = ỉx.
c) Do đường thẳng (d) y = ax + b qua hai điểm A(3; -1) và B(-3; 2) nền:
3a + b = -1
-3a + b = 2
3a + b = -1
6a = -3
+ b = -l
b4'
2
Vậy (d) y = -|x
1
2’
Do đường thẳng (d) y = ax + b qua hai điểm A( a/3 ; 2) và B(0; 2) nên:
• p3.a + b = 2 [V3a + 2 = 2	[73a = 0 cs>[a = 0
i 0 + b = 2	(b = 2	^4 = 2 I b = 2
Vậy (d) y = 2.
Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau về dạng hệ phương trình bậc nhất hai ẩn rồi giải:
a) <
1-1 = 1
X y
3 , 4
— + — = 5
b) <
1
x-2
2
1
y-1
3
Hướng dẫn Đặt u = ———; V = -	.
x-2’	y-1
Hướng dẫn Đặt u = —; V = —.
X y
x-2	y-1 1-1 = 1
a) ■
—, V = —. Điều kiện (
X y	[y * 0
* I Đặt u
3 4.
— + — = 5
X y
_ , , „ ,	, u-v = l	[4u-4v = 4	Í7u = 9
Ta có hệ phương trình ( _	 <_
3u - 4v - 5	[3u + 4v = 5	3u + 4v = 5
Từ đó <
9
7
2
7
(thỏa điều kiện)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
lì
2J
ỉ- = 2
x"2 \-1	Đặt u = ——,
3 _	■ X - 2
1
y-1
Điều kiện
x-2 y-1
Ta có phương trình:
u + V = 2
2u - 3v = 1
2u + 2v = 4
5v = 3
2u - 3v = 1
2u - 3v = 1
3
V - —
5
2u-3.| = l
5
3
V = —
5
2u = 1 + 1
5
3
V = —
5
2u = ^r
5
3
V = —
5
7 u = —
5
Từ đó ■
1
x-2
1
x-2 = f
7
„ , 5
y -1 = r
3
Ễ + 2
7
f+1
3
19
X = —
7
 y 3
19.8^
7 ’3?
(thỏa điều kiện)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y)