Giải bài tập Toán 9 Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế

  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế trang 1
  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế trang 2
  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế trang 3
  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế trang 4
  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế trang 5
  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế trang 6
  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế trang 7
  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế trang 8
s§3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BANG PHƯƠNG
PHÁP THỂ
A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
!?lj Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế (biểu diễn y theo
X từ phương trình thứ hai của hệ)
j4x - 5y = 3
[3x - y = 16
Hướng dẫn
4x - 5y = 3
3x — y = 16
4x - 5y = 3
y = 3x - 16
-llx + 80 = 3
y = 3x - 16
Jx = 7 jy = 3x - 16
4x-5(3x-16) = 3
' y = 3x-16
Jx = 7	Jx = 7
ịy = 3.7 -16 jy = 5
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x;y) = (7; 5).
[?2| Bằng minh họa hình học, hãy giải thích tại sao hệ (III) có vô số
nghiệm.
[?3| Cho hệ phương trình: (IV)
4x + y = 2
8x + 2y = 1
Bằng minh họa hình học và bằng phương pháp thế, chứng tỏ rằng hệ (IV) vô nghiệm.
Hướng dẫn
Minh họa bằng hình học:
Chứng tỏ bằng phương pháp thế:
(IV)
4x + y = 2
8x + 2y = 1
íy = 2 - 4x
i.8x + 2y = 1
y = 2 - 4x
8x + 2(2 - 4x) = 1 y = 2 - 4x
4 = 1 (vô lí)
Chứng tỏ hệ phương trình (IV) vô nghiệm.
8x + 2y = 1
4x + y = 2
B. GIẢI BÀI TẬP
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế.
X + 3y = -2 5x - 4y = 11
,	, íX - y = 3
12. a) „ \ [3x-4y = 2
b)
7x - 3y = 5
4x + y = 2
[x-y = 3
x = y + 3
3x-4y = 2
3(y + 3) - 4y = 2	I
My+'ấ
(x = 7 + 3	I
u = -7
.y = 7
x = y + 3
3y + 9 - 4y = 2
X = 10
y = 7
b)
Hệ có nghiệm duy nhất là: (x; y) = (10; 7)
7x - 3(2 - 4x) = 5 y = 2 - 4x
11
X = —
19	o
y = 2 - 4.^9
19
j 7x - 3y = 5
I 4x + y = 2
19x = 11 y = 2 - 4x
Hệ có nghiệm duy nhất là: (x; y) =
11
19
c)
Jx + 3y = -2
i 5x - 4y = 11
X = -2 - 3y
5(-2 - 3y) - 4y = 11
[7x - 6 + 12x = 5
X = -2 - 3y -19y =21
X = -2 - 3
21
y = _19
—ì
197
. Ịx=~2 -3y
j-10-15y-4y = 11
(	25
X = ——
19
21
k 19
Hệ có nghiệm duy nhất (x; y) =
25,_2T|
19’ 19;
13. a)
Í3x-2y = 11
(4x-5y = 3
y=l
5x - 8y = 3
a)
Í3x-2y = 11
[4x - 5y = 3
ll + 2y
3
44 + 8y-15y = 9
X =	-—-
3 -7y = -35
ll + 2y
X =	V—
3
,y = 5
b)
Hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (7; 5).
3
ĩ-ỉ = l
2 3
5x - 8y = 3
-8y = 3
f _ 2 _ , o
X = —y + 2 3
~ y + 10 - 8y = 3 I 3
L 2 . o
X = —y + 2 3
lOy + 30 - 24y = 9
„ _ 2 3
3 2
3
y 2
ịx-|y.2
[-Uy , -21
Í 3^
Hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = 3;^ .
\ 2)
14. a)
a)
yVõ - 0
y Võ = 0
b)
(2-V3)x-3y = 2 + 5V3 4x + y = 4 - 2V3
-yVõ
Hệ có nghiệm duy nhất (x; y) =
X = -yV5 -5y + 3y = 1 - V5
fx/5-l
X = - -—-—
l 2
V5-1 y= 2
X = -yVõ -2y = 1 - Võ
Võ - 5
X = -—-—
2
V5 -1 y= 2 fV5-5 V5-1
b)
(2 - Vã)x - 3y = 2 + 5V3
4x + y - 4 - 2V3
(2 - Vỗ)x - 3(4 - 2V3 - 4x) = 2 + 5V3 y = 4 - 2V3 - 4x
(2 - V3)x - 12 + 6a/3 + 12x = 2 + 5V3 y = 4-2^3 -4x
(14 -V3)x = 14-73 y = 4 - 2V3 - 4x
X = 1
y = 4 - 2V3 - 4
X = 1 y = -2V3
Hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; -2 73 ).
c. LUYỆN TẬP
15. Giải hệ phương trình
X + 3y = 1 (a2 + l)x + 6y = 2a
trong mỗi trường hợp sau:
a) a = -1
b) a = 0
c) a = 1
(2x + 6y = -2
[x = l-3y
~ [2-6y + 6y =-2
Hệ phương trình vô nghiệm.
b) Khi a = 0, ta có hệ phương trình:
Ịx + 3y = 1
1 X + 6y = 0
-6y + 3y = 1 X = -6y
-3y = 1 X = -6y
a) Khi a = -1, ta có hệ phương trình
x = l-3y
2(1 - 3y) + 6y =-2
X = 1 - 3y
Oy =-4
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
c) Khi a = 1, ta có hệ phương trình:
X + 3y = 1
2x + 6y = 2
fx = l-3y
[2(1 - 3y) + 6y = 2
jx = l-3y
ì 2 - 6y + 6y = 2
X = 1 - 3y
Oy = 0
X = 1 - 3y
y G R
Hệ phương trình có vô số nghiệm <Ị x 1 3y
[ye’R
Giải các phương trình sau bằng phương pháp thế (Bài 16, 17).
16. a)
Í3x-y = 5 ì 5x + 2y = 23
b)
3x + 5y = 1
2x - y = -8
c) y 3
X + y - 10 = 0
a)
y = 3x - 5
5x + 2(3x - 5) = 23 y = 3.3-5
X = 3
b)‘
i 3x - y = 5 [5x + 2y = 23 jy = 3x - 5
° |llx = 33
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; 4). J3x + 5y = 1 [2x-y = -8 jl3x = -39 Ịy = 2x + 8
3x + 5(2x + 8) = 1 y = 2x + 8
X = -3
y = 2(-3) + 8
c)
y = 3x - 5
5x + 6x - 10 = 23
3x + lOx + 40 = 1
y = 2x + 8
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (-3; 2).
2
X = — y
3
I 2
jy + y-10 = 0
x = |.6
3
,y = 6
2
X =—y
3
2y + 3y - 30 = 0
2
X = —y
«	3
5y = 30
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (4; 6).
17. a)
a)
2 - y VÕ - y VÕ
X = yf2 -yV3
V2-yVã
b)
c)<
X + (V2 + l)y = 1
'(V2-yV3).V2-yV3=l
X = V2 - yV3 y(Vẽ + Vã) = 1
X = V2 - y Võ
3
(V6-V3)
3 '
3
3V2 - 3V2 + 3
3
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
X - 2V2y = Vs xV2 + y = 1-VĨÕ ịx = Võ + 2V2y
I Vĩõ + 4y + y = 1 - Vĩõ
X = V5 + 2V2.i--~^^i \	5	7
1-2VĨÕ
k 5
2V2 - 3V5
X = 	-	
5
2VĨÕ
X = Vs + 2V2y
(Vs + 2V2y)V2 + y = 1 - VĨÕ
X = Vs + 2V2y
5y = 1 - 2VĨÕ
5V5 + 2V2 - 4V2Õ
X =	——	—
5
1-2VĨÕ
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) =
} f(V2-l)x-y = V2
X + (V2 +l)y = 1
' 2V2 - 3V5.1-2VĨÕ>| k 5	’	5	)'
(V2 -1) [1 - (V2 + l)y] - y = V2 X = 1 - (V2 + l)y
V/2 -1 - y - y = V2
X = l-(V2 + I)y
-2y = 1
x = l-(V2 + l)y
1
2
2x + by = -4
,	_ có
bx - ay = -5
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = 18. a) Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình
nghiệm là (1; -2)
b) Cũng hỏi như vậy, nếu hệ phương trình có nghiệm là (V2 -1; V2 )
a) Do nghiệm của hệ phương trình là (1; -2) nên
[2.1 + b(-2) =-4 Ị b.l - a(-2) = -5
ị b = 3
Í2a = -8
-2b = -6
b + 2a = -5
b = 3
' a = -4
b = 3
3 + 2a = -5
b) Do nghiệm của hệ phương trình là (42 -1; V2 ) nên
f2G/2-l) + V2b = -4
|g/2 - l)b - V2a = -5
2^2 - 2 + V2b = -4
<
(V2 - l)b - >/2a = -5
72b = -2-242 (5/2 - l)b - V2a = -5
, -2 - 2V2 b = F=—
42
(42 - l)b - 42a = -5
b = -(2 + V2)
V2 + 2 - 2 - 2V2 - V2a = -5 b = -(2 + V2)
5-V2
a = —7=—
42
b = -(2 + V2)
b = -(2 + V2)
5V2 - 2 a =	z	
2
27m + (m - 2)9 - (3n - 5).3 - 4n = 0
-11 = 7
36m - 13n = 3
n =-7
22
m = -——
9
n = -7
36m-13.(-7) = 3
n = -7
36m = -88
19. Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho X - a khi và chỉ khi P(a) = 0. Hãy tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho X + 1 và X - 3.
P(x) = mx3 + (m - 2)x2 - (3n - 5)x - 4n
Do đa thức P(x) chia hết cho X + 1 và X - 3 nên
ÍP(-1) = O f-m + (m - 2) - (3n - 5)(-l) - 4n = 0 ịp(3) = 0
Ị -m + m- 2 + 3n-5-4n = 0
127m + 9m - 18 - 9n +15 - 4n = 0
Vậy (m; n)