Giải bài tập Toán 9 Ôn tập chương IV

  • Ôn tập chương IV trang 1
  • Ôn tập chương IV trang 2
  • Ôn tập chương IV trang 3
  • Ôn tập chương IV trang 4
  • Ôn tập chương IV trang 5
  • Ôn tập chương IV trang 6
  • Ôn tập chương IV trang 7
  • Ôn tập chương IV trang 8
  • Ôn tập chương IV trang 9
  • Ôn tập chương IV trang 10
  • Ôn tập chương IV trang 11
  • Ôn tập chương IV trang 12
ON TẶF CHƯƠNG IV
B. GIẢI BÀI TẬP
Vẽ đồ thị của hai hàm số y = -ặx2 và y = -Ậx2 trên cùng một hệ
4	4
trục tọa độ.
Qua điểm B(0; 4) kẻ đường thẳng song song với trục Ox. Nó cắt đồ thị của hàm số y = — X2 tại hai điểm M và M’. Tìm hoành độ của M và M’.
4
Tìm trên đồ thị của hàm số y = — — X2 điểm N có cùng hoành độ với
4
M, điểm N’ có cùng hoành độ với M’. Đường thẳng NN’ có song song với Ox không? Vì sao? Tìm tung độ của N và N’ bằng hai cách:
Ước lượng trên hình vẽ
Tính toán theo công thức.
• Vẽ đồ thì y = Ậx2 (P1)
4
Tập xác định của hàm số là R
Bảng giá trị
Phương trình đường thẳng (d) qua B(0; 4) song song trục Ox là y = 4. Tọa độ giao điểm của (d) và (P1) là nghiệm hệ phương trình:
X2 y 4
y = 4
X2
Ta CÓ: — = 4 X2 = 16 X = ±4
4
Vậy (d) cắt (P1) tại hai điểm M, M’ có hoành độ là -4; 4.
Gọi N(-4; yN) là điểm có cùng hoành độ với điểm M.
Ta có N(-4; yN) e (P2) y = - Ậx2 nên yN = -Ậ(-4)2 = -4
4	4
Vậy N(-4;-4)
Gọi N’(4; yN>) là điểm có cùng hoành độ với điểm M’ Ta có N’(4; yN>) G (P2) y = - Ậx2 nên yN> = -Ậ(4)2 = -4
Vậy N’(4; -4)
Hai điểm N(-4; -4) và N’(4; -4) có cùng tung độ -4 nên thuộc đường thẳng song song trục hoành, phương trình là y = -4.
Cho phương trình X2 - X - 2 = 0,
Giải phương trình
Vẽ hai đồ thị y = x2 vày - X + 2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm được trong câu a) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
X2 — X - 2 = 0
4
-2
4
a-b + c = l- (-1) -2 = 0
Phương trình có hai nghiệm X = -1; X = 2
Vẽ (P) y = X2
Tập xác định của hàm số: R
Bảng giá trị
X
“7^
Vẽ (d) y = X + 2
Tập xác định của hàm số: R
Đường thẳng y = X. + 2 qua 2 điểm (0; 2) và (-2; 0)
Hai đồ thị (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -1 và 2.
Điều này chứng tỏ hai nghiệm tìm được ở câu a) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
Giải các phương trình
3x4 - 12x2 + 9 = 0	b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0
X4 + 5x2 + 1 = 0.
3x4 - 12x2 + 9 = 0
Đặt t = X2 > 0, ta có phương trình
3t2 - 12t + 9 = 0
(a + b + c = 3-12 + 9 = 0)
tl — 1, t2 — 3
t= lx2=lx = ±l
t = 3x2 = 3x = ±73
Phương trình đã cho có 4 nghiệm X = ±1; X = ±V3
2x4 + 3x2 - 2 = 0
Đặt t = X2 > 0, ta có phương trình
2t2 + 3t - 2 = 0
A = 9 + 16 = 25, VÃ = 5
—3 + 5	1—3 — 5	_ ....
ti = ——— = 7; t2 = ——-— = -2 (loại)
4	2	4
Phương trình đã cho có hai nghiệm X = ±-T~
2
X4 + 5x2 + 1 = 0 Đặt t = X2 > 0 ta có phương trình
t2 + 5t + 1 = 0
A = 25 - 4 = 21
VÃ = 721
_ -5 + 721 ,, ., + _ -5-721 ti = ——-	 (loại); t2 =	(loại)
2
Phương trình đã cho vô nghiệm.
Giải các phương trình
5x2 -3x+l = 2x+ll
( X 10 — 2x
	=	9	—
X - 2 X — 2x
e)2ự3x2 + x + l = 73 (x + 1)
a) 5x2 -3x+l = 2x+ll
, . X2	2x	X + 5
—	——	=	—-—
5	3	6
X + 0,5 7x + 2
'	= ' ,
3x + 1	9x2 - 1
f) X2 + 2 +2 X + 4 = 3(x + 72 )
o 5x2 - 5x - 10 = 0 X2 — x-2 = 0
(a - b + c = 1 - (-1) -2 = 0)
X] = —1; x2 = 2
Phương trình có hai nghiệm X = -1; x = 2
X2	2x X + 5
”5	3~ = 6
 6x2 - 20x = 5x + 25
« 6x2 - 25x - 25 = 0
A = 252 - 4.6.Í-25) = 25.49 TÃ = 35
25 + 35	r 25-35	5
X1 = ——— = 5; x2 = ———— = - — 2(6)	2(6)	6
5 Phương trình có hai nghiệm X = 5; X = - ■+
Với điều kiện
X _ 10-2x X - 2 ~ X2 - 2x
, quy đồng và bỏ mẫu thức ta được phương
trình X2 = 10 - 2x
 X2 + 2x - 10 = 0
A’ = 1 + 10 = 11, TÃ7 = 7ĨĨ
X1 = -1 + +ĨĨ (thỏa điều kiện)
x2 = —1 - +11 (thỏa điều kiện)
Phương trình có hai nghiệm X = -1 ± +11
J.	X + 0,5	7x + 2
~	"
3x +1	9x2 -	1
Với điều kiện X ±-|, quy đồng và bỏ mẫu thức ta được phương
trình (x + 0,5)(3x - 1) = 7x + 2
 3x2 — X + l,5x - 0,5 - 7x - 2 = 0
« 3x2 - 6,5x - 2,5 = 0
o 6x2 - 13x -5 = 0
A = 169 - 4(6)(-5) = 289, VÃ = 17
2
2 Vs x2 + x + 1 = V3 (x + 1)
2V3x2 + x+1- V3 X - V3 = 0
o 2 V3 X2 + (l - V3 )x + 1 - V3 = 0
A = (1 - Vã)2- 4.2Vã(1 - V3 ) = 1 - 2V3 + 3 - 8 Vã + 24
= 28 - 10 V3 = (5 - Vã )2
VÃ = 5 - V3
_ -(1 - V3) + 5 - Vã	_	4	=	V3
X1 ~	2.2V3	“	4V3	”	3
_ -(1 - Vã) - 5 + Vã	_	2V3-6	_ V3-6	= (V3 - 6)V3
X2 ~	2.2V3	~	4V3	”	2V3	”	6
_ 3-6V3 _ 1-2V3
"	2
™ .. ,	V3 .__ I-2V3
Phương trình có hai nghiệm X = -2— ; X = 	
2
x2 + 2V2x + 4 = 3(x+V2)
o X2 + 2 V2 X + 4 - 3x - 3 V2 = 0
« X2 + (2V2 - 3)x + 4 - 3 V2 =0
A = (2 V2 - 3)2 - 4(1)(4 - 3V2) = 8-12V2 + 9-I6 + I2V2 =1 VÃ = 1
_ 3 - 2V2 + 1	4 - 2V2 _ _ CT
2	2
2V2-I	2-2V2 , CT
x2 = 	T—— = 	 = 1 - v2 .
2	2
Phương trình có hai nghiệm X = 2 - V2 ; X = 1 - V2.
Giải các phương trình
a) l,2x3 - X2 - 0,2x - 0	b) 5x3 — X2 - 5x +1 = 0
a) l,2x3 - X2 - 0,2x = 0
cx> 6x3 - 5x2 — X = 0
 x(6x2 - 5x - 1) - 0
x = 0
6x2 — 5x - 1 = 0 (dạng a + b + c = 0)
Phương trình có ba nghiệm
5x3 - X2 — 5x + 1 - 0
 x2(5x - 1) — (5x - 1) = 0
« (5x - l)(x2 - 1) = 0
5x -1 = 0
X2 - 1 = 0
Phương trình có ba nghiệm
X = —
5
x = ±1
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
a) 2(xz - 2x)2 + 3(x2 - 2x) + 1 = 0
b)
+ 3 = 0.
a) 2(x2 - 2x)2 + 3(x2 - 2x) + 1 = 0
Đặt t = X2 - 2x, ta có phương trình 2t2 + 3t + 1 = 0 (a-b + c = 2- 3 + l = 0)
t] = -1; t2 =
e t = -1 X2 - 2x = -1 X2 - 2x + 1 = 0 (x - I)2 = 0 X = 1
• t = -ị X2 - 2x = -I 2x2 - 4x + 1 = 0
2	2
A’ = 4 - 2 = 2; VÃ = V2
2 + V2 __ 2-V2
V. = 	 • vo = 	
Phương trình đã cho có nghiệm
X = 1 (nghiệm kép)
2 ± V2
X = ———
2
b)
L , lì2
X + -
X,
A, lì
- 4 X + -
X)
Điều kiện X * 0. Đặt t = X + — X
Ta có phương trình: tz - 4t + 3 = 0
(a + b + c = l- 4 + 3 = 0)
ti = 1; t2 — 3.
l	o
• t = 1 X + — = 1 X2 — x + l = o
X
A=l-4 = -3<0
Phương trình này vô nghiệm.
• t = 3ox+— = 3x2-3x + 1 = 0 X
X1 =
3 +V5
2
(thỏa điều kiện); x2 =
3-Võ
(thộa điều kiện)
3±V5
2
Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia:
a) 12x2 - 8x + 1 = 0; Xi = —
2
X2 + X - 2 + 72 = 0; X1 = -72
b) 2x2 - 7x - 39 = 0; X1 = -3
X2 - 2mx + m - 1 = 0; X1 = 2.
a) 12x2 - 8x + 1 = 0; X1
Phương trình có A’ - 16 - 12 = 4 > 0, nên có hai nghiệm
Do X1.X2 = — => —-X2 = — => x2 = —
12	2	12	6
b) 2x2 - 7x - 39 = 0
Phương trình có a.c = 2(-39) < 0 nên có hai nghiêm
.. -	39 O„	39	13
do X1.X2 - - — => -3.x2 = - — => X = —
2	2	2
X2 + X - 2 + 72 = 0
Phương trình có a.c = l(-2 + 72 ) < 0 nên có hai nghiệm
=> x2 = 72 - 1.
Do xx.x2 = -2 + 72 => -72 x2 = -2 + 72
X2 - 2mx + m - 1 = 0
A’ = m2 — m + 1 =
lì
2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Do Xi = 2 là nghiệm của phương trình nên:
22 - 2.m.2 + m- l = 0=>4 -4m + m - 1 = 0
-3m + 3 = 0
m = 1.
Mà Xj.x2 = m - 1
=>	2.x2 =1 — 1
=> x2 = 0.
Tìm hai số u và V trong mỗi trường hợp sau:
b) u + V = 3; uv = 6.
a) u + V = 12, uv = 28 và u > V
a)
u + V = 12
u.v = 28
u, V là nghiệm phương trình X2 - 12X + 28 = 0
A’ = 36 - 28 = 8
VÃ7 = 2V2
Xi = 6 + 2V2 ; x2 = 6 - 2V2
Từ đó
U-6 + 2V2
(do u > v)
V = 6 - 2V2
b)
u + V =
u.v = 6
: u, V là nghiệm phương trình X2 - 3X + 6 = 0
A = 9 - 4.6 = -15 < 0
Phương trình vô nghiệm
Vậy không có u, V thỏa mãn các điều kiện trên.
Cho phương trình 7x2 + 2(m - l)x - m2 = 0.
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tông các bình phương hai nghiệm của phương trình.
a) 7x2 + 2(m - l)x - m2 = 0
A’ .= (m - l)2 - 7(-m2)
= (m - l)2 + 7m2 > 0 với mọi giá trị m.
Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị m
X! +x2
2(1 - m)
b) Theo hệ thức Viét
X1.X2 =
m2
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
X2 + X2 = (X1 + x2)2 - 2X1X2
2
-2-^ĩ
7
2(1-m)
7
— 8m + 4m2 + 14m2
4(1- 2m + m2)	2m2
49	+ 7
18m2 - 8m + 4
49
49
Sau hai năm, số dân của một thành phố tăng từ 2 000 000 người lên 2 020 050 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của thành phố đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Gọi x% là tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm, X > 0 Sau một nãm dân số cpa thành phô là
X
100
2 000 000 + 2 000 000-^- = 2 000 000 + 20 OOOx (người)
Sau hai năm dân số của thành phô' là
2 000 000 + 20 OOOx + (2 000 000 + 20 OOOx). (người)
100	6
hay 2 000 000 + 40 OOOx + 200x2
Ta có phương trình 200x2 + 40 OOOx + 2 000 000 - 2 020 050
4x2 + 800x - 401 = 0
A’ = 4002 - 4(-401) = 16 1 604
VÃ7 = 402
-400 + 402	1	-400-402	-802
X1 = 	 = — = 0,5; x2 = 	--	 =	. (loại)
4	2	4	4	■
Vậy ti lệ tàng dân số trung bình một năm là 0,5%.
Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại tính tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hoi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu?
Gọi X là số đề bài cho, X > 0
Bạn Quân đã chọn số X - 2 nhân với X
Ta có phương trình (x - 2)x = 120 X2 - 2x - 120 = 0
A' = 1 + 120 = 121; VÃ7 = 11
Xị = 1 + 11 = 12; x2 = 1 - 11 = -10 (loại)
Vậy số ban đầu là 12
Và kết quả đúng phải là 12(12 + 2) - 168.
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn (Quãng Ngãi). Sau đó 1 giờ, một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng
quãng đường Hà Nội - Bình Sơn dài 900 km.
Gọi X (km/giờ) là vận tốc xe đi Hà Nội, X > 5
Vận tốc xe đi từ Bình Sơn là (x - 5) km/giờ
Thời gian xe đi từ Hà Nội đi nửa quãng đường —- giờ X
Thời gian xe đi từ Bình Sơn đi nửa quãng đường 450- giờ
450 _ 1 X
- 5x
m , ,	, . , 450
Ta có phương trình 	— -
X - 5 450x - 450x + 2250 = X2 X2 - 5x - 2250 = 0
= 95
A = 25 + 9000 = 9025; Va
5 + 95 cn. „	5-95
2	2
Vận tốc xe đi từ Hà Nội 50 km/giờ Vận tốc xe đi từ Bình Sơn 45 km/giờ
66. Cho tam giác ABC có BC = 16 cm, đường cao AH = 12 cm. Một hình chữ nhật MNPQ có đỉnh M thuộc cạnh AB, đỉnh N thuộc cạnh AC còn hai đỉnh p và Q thuộc cạnh BC (h.17). Xác định vị trí của điểm M trên cạnh AB sao cho diện tích của hình chữ nhật bằng 36 cm2.
X; =
= 50; x2 =
= -45 (loại)
Hỉnh 17
Đặt X - AK. Điều kiện 0 < X <
Do AABC 00 AAMN nên
AK “ AH 4x
3
MN _ AM
BC - AB
Suy ra MN = ~ =
12
Mặt khác MQ = KH = 12 -
12
X
12
Do đó diện tích hình chữ nhật MNPQ: (12 - x)^—
4x
Ta có phương trình: (12 - x)-^— = 36
3
« 48x - 4x2 = 108 o 4x2 - 48x + 108 = 0
o X2 - 12x + 27 = 0
A’ = 36 - 27 = 9,
VÃ7 = 3.
_6 + 3_q.	_6~3_q
Xị = —:— - 9; X2 = —-— = 3.
1 1
Vậy độ dài đoạn AK bằng 3 cm hoặc 9 cm.