Giải bài tập Toán 9 Bài 3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu
§3. HÌNH CẦU - DIỆN ĨÍCH MĂT CÀU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẨU A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT i?r Cắt một hình trụ hoặc một hình cầu bởi mặt phẳng vuông góc với trục, ta được hình gì? Hãy điền vào bảng (chỉ với các từ “có”, “không”) (h.104). Hướng dẫn - Cắt một hình trụ hoặc một hình cầu bởi mặt phẳng vuông góc với trục ta được một hình tròn; - Điền vào bảng: Hình Mặt cắt Hình trụ Hình cầu Hình chữ nhật Không Không Hình tròn bán kính R Có Có Hình tròn bán kính nhỏ hơn R Không Có B. GIẢI BÀI TẬP —1? Nếu thể tích của một hình cầu là cm3 thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó lấy TV A. 2 cm B. 3 cm c. 5 cm D. 6 cm. E. Một kết quả khác. Chọn B. Sử dụng công thức V = ị TtR3 3 Suy ra R3 = 4~~ 4tv 3.113^ -27 4. ế 7 R - 3 cm 31. Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau: Bán kinh hình cầu 0,3 mm 6,21 dm 0,283 m 100 km 6 hm 50 dam Diện tích mặt cầu Thể tích mặt cầu Bán kính hình cầu 0,3mm 6,21dm 0,283m 100km 6hm 50dam Diện tích mặt cầu 1,13mm2 484,37dm2 1,01m2 125600km2 452,16hm2 31400dam2 Thể tích mặt cầu 0,11mm3 10026,5dm3 0,10m3 4186666,67km3 9704,37hm3 523333,33dam3 Một khối gồ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r, chiều cao 2r (đơn vị: cm). Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu như hình 108. Hãy tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại (diện tích cả ngoài lẫn trong). Dụng cụ thể thao Các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hìnhh cầu. Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): Loại bóng Quả bóng gôn Quả khúc côn cấu Quả ten-nít Quả bỏng bàn Quả Bi-a Đường kính 42,7 mm 6,5 cm 40 mm 61 mm Độ dài đường tròn lớn 23 cm Diện tích Thể tích Loại bóng Quả bóng gôn Quả khúc côn cầu Quả ten-nit Quả bóng bàn Quả Bi-a Đường kính 42,7 mm 7,32 mm 6,5 cm 40 mm 61 mm Độ dài đường tròn lớn 134,08 mm 23 cm 20,41 cm 125,60 mm 191,54 mm Diện tích 57,25 cm2 168,36 cm2 132,67 cm2 5024 mm2 11683,94 mm2 Thể tích 40,74 cm3 205,40 cm3 143,73 cm3 33493,33 mm3 118786,72 mm3 34. Khinh khí cầu của nhà Mông-gôn-fi-ê (Montgolfier) Ngày 4-6-1783, anh em nhà Mông-gôn-fi-ê (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu dùng không khí nóng. Coi khinh khí cầu này là hình cầu có đường kính 11 m. Hãy tính diện tích mặt khinh khí cầu đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Diện tích mặt khinh khí cầu s = 4nR2 = 7td2 = 7T.112 ~ 379,94 m2 c. LUYỆN TẬP Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (h.110) Hãy tính thể tích của bồn chứa theo các kích thước cho trên hình vẽ. Thể tích hình trụ V1 = nR2.h! = 7t.0,92.3,62 « 9,21 m3 12 Thể tích hai nửa hình cầu: ( \ v2 = 2 i.^nR3 = ^rcR3 III 2 3 3 w = Ặ.3,14.0,93 « 3,05 m3 3 Thể tích bồn chứa xăng V = V1 + v2 » 9,21 + 3,05 « 12,26 m3 Một chi tiết máy gồm một hình trụ và hai nửa hình cầu với các kích thước đã cho trên hình 111 (đơn vị: cm) Tìm một hệ thức giữa X và h khi AA' có độ dài không đổi và bằng 2a. Với điều kiện ở a), hãy tính diện tích bề mặt và thể tích của chi tiết máy theo X và a. Hình 110 Hệ thức giữa h và X Ta có AA' = x + h + x = 2x + h Mà AA' = 2a Suy ra 2x + h = 2a Diện tích bề mặt Diện tích xung quanh hình trụ: S1 = 2nxh = 2ĩix(2a - 2x) Diện tích 2 nửa mặt cầu s2 = 2.4-.4KX2 = 4nx2 2 Diện tích bề mặt chi tiết máy là s = S1 + s2 = 2nx(2a - 2x) + 4nx2 = 2nx(2a — 2x + 2x) = 2?ix.2a = 47txa. Thê tích chi tiết máy Thể tích hình trụ V1 = 7tx2h = 7ix2(2a - 2x) Thể tích 2 nửa hình cầu v2 = 2.Ậ.4rcx3 = 2 3 3 Thể tích chi tiết máy V = V1 + v2 = nx2(2a - 2x) + 3 = 2nx2(a - x) + —— = 27rx2[a - = 2nx2(a - ) 3 Cho nửa đường tròn tâm o, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. Chứng minh rằng MON và APB là hai tam giác vuông đồng dạng Chứng minh AM.BN = R2 Tính tỉ số $M0N khi AM = n Sapb 2 Tính thể tích của hình do nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra. a) AOMN, AAPB vuông Ta CÓ OM là phân giác AOP ON là phân giác BOP (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Mà AOP và BOP là hai góc kề bù Suy ra OM 1 ON Vậy AOMN vuông tại o. APB = 90° (góc nội tiếp chắn i đường tròn) Vậy AAPB vuông tại p. Mặt khác PNO = PBA (tứ giác NBOP nội tiếp) Do đó AMON co aAPB b) Chứng minh AM.BN = R2 AM = MP ,,, , , , , . s . (tính chat hai tiẽp tuyên căt nhau) NB = NP Suy ra AM.NB = MP.NP = OP2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông MON) = R2 Tỉ số °APB Ta có AM.BN = R2 => ậ ,BN = R2 => BN = 2R 2 . Và MN = MP + PN = AM + NB = 5 + 2R = ~ 2 2 25R2 4 AB2 = 4R2 Do AMON co AAPB SM0N _ [MN)2 _ MN2 _ 25R2 . 4r2 = 25R2 _ 25 Sapb IAbJ AB2 4 ' 16R2 16 Thể tích hình do nửa hình tròn APB quay quanh AB Khi nửa hình tròn đường kính AB quay quanh AB hình phát sinh là hình cầu bán kính R. Thê tích hình cầu V = — tiR'