Giải Toán 9: Bài 2. Đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0)
§2. ĐÓ THỊ CỦA HÀM số y = ax2 (a # 0) A. KIẾN THỨC Cơ BẢN ĐỒ thị hàm sô' Đồ thị của hàm số y = ax2 (a -t- 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đôi xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh o. Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, o là điểm thấp nhất của đồ thị. Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, o là điếm cao nhát của đồ thị. Cách vẽ đồ thị Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số. Bước 2: Lập bảng giá trị (thường từ 5 đến 7 giá trị) tương ứng giữa X và y. Bước 3: Vẽ đồ thị và kết luận. B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Bài tập mẫu Xác định hệ số a của hàm số y = ax2 biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(l; -1). Vẽ đồ thị của hàm số đó. Tìm điểm thuộc parabol nói trên có hoành độ bằng 3. Tìm điểm thuộc parabol có tung độ bằng -3. Tìm điểm thuộc parabol có tung độ gấp đôi hoành độ. Giải Thay tọa độ của điếm A: X = 1, y = -1 vào y - ax2 ta được -1 - a.l2 => a = -1 Vẽ đồ thị: Tập xác định của hàm sô là R. Lập bảng giá trị: X -3 -2 -1 0 1 2 3 y = -x2 -9 -4 -1 0 -1 -4 -9 - Vẽ đồ thị hình bên. Đồ thị hàm số y = -X2 là một parabol đỉnh o trục đối xứng Oy. c) Thay X = 3 vào y = -X2 được y = -32 = -9. Điếm phải tìm là B(3; -9). Thay y = -3 vào y = -X2 được -3 = X2 => X = ±Vã • Các điếm phải tìm là C(ỷ3;-3) và C'(-ạ/3;-3). Tập hợp các điểm có tung độ gấp đôi hoành độ là đường thắng y = 2x. |-y = 2x Giải hệ phương trình ịy _ x2 • được (0; 0), (-2; -4). Đó là hai điếm phải tìm. 3 3 9 2 x2,y = X2. Điền vào những ô trông của các bảng sau rồi vẽ hai đồ thị trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 4. Cho hai hàm số: y Bài tập cơ bản X -2 -1 0 1 2 3 o y = -X 2 X -2 -1 0 1 2 3 2 y = --X J 2 Nhận xét về tính đối xứng của hai đồ thị đối với trục Ox. 5. Cho ba hàm số: y = —x2;y = x2;y = 2x2 Vẽ đồ thị của ba hàm số này trên cùng một mặt phảng tọa độ. Tìm ba điểm A, B, c có cùng hoành độ x = -1,5 theo thứ tự nằm trên ba đồ thị. Xác định tung độ tương ứng của chúng. Tìm ba điểm A’, B’, C’ có cùng hoành độ X = 1,5 theo thứ tự nằm trên ba đồ thị. Kiếm tra tính đối xứng của A và A’, B và B’, c và ơ. Với mỗi hàm số trên, hãy tìm giá trị của X đế hàm số đó có giá trị nhỏ nhất. Giải X -2 -1 0 1' 2 3 2 y = — X 2 6 3 2 0 3 2 6 X -2 -1 0 1 2 3 2 y = —X 2 -6 3 2 0 3 2 -6 Thực hiện phép tính và điền vào chỗ trông ta được bảng sau: Vẽ đồ thị: hình bên Nhận xét: Đồ thị của hai hàm số đối xứng với nhau qua trục Ox. a) Vẽ đồ thị: yA = j.(-l,5)2 = j.2,25 = 1,125 yB = (-1,5)2 = 2,25 y~ = 2(-l,5)2 = 2.2,25 = 4,5 Gọi yA, yB, yc lần lượt là tung độ các điểm A’, B’, C’ có cùng hoành độ X = 1,5. Ta có: yA= j.l,52 =j.2,25 = 1,125 yB, = 1,52 = 2,25 y^, = 2 1,52 = 4,5 Kiếm tra tính đỗì xứng: A và A’, B và B’, c và C’ đốì xứng với nhau qua trục tung Oy. Với mỗi hàm số đã cho ta đều có hệ số a > 0 nên 0 là điếm thấp nhất của đồ thị. Khi đó ta có X - 0. Vậy X = 0 thì hàm số có giá trị nhỏ nhất. Bài tập tương tự Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của ba hàm số sau: y = -X2; y = -2x2; y = - —X2. Có nhận xét gì về ba đồ thị này? Trên một hệ trục tọa độ vẽ ba đồ thị sau: (P): y^ = X2; (dj): y2 = X + 2; (d2): y3 = -X + 6 Chứng minh rang ba đồ thị trên cùng đi qua một điểm (điểm B) tính tọa độ điểm này. Đường thẳng (dj) và (d9) cắt parabol (P) tại A và c (khác điếm B). Tính tọa độ của B và c. LUYỆN TẬP Cho hàm số y = f(x) = X2. Vẽ đồ thị của hàm số đó. Tính các giá trị f(-8); f(-l,3); f(-0,75); fíl,5). Dùng đồ thị để ước lượng các giá trị (0,5)2; (-1,5)2; (2,5)2. Dùng đồ thị để ước lượng vị trí các điểm trên trục hoành biếu diễn các sô 73; 77 Trên mặt phẳng tọa độ (h.10), có một điểm M thuộc đồ thị của hàm số y = ax2. Tìm hệ số a. Điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị không? I i II -il-sipi-dp Hãy tìm thêm hai điếm nữa (không kế điểm O) đê vẽ đồ thị. Biết rằng đường cong trong hình 11 là một parabol y = ax2. Tìm hệ số a. Tìm tung độ của điểm, thuộc parabol có hoành độ X = -3. 9. Cho hai hàm số 1 „2 y = — X 3 và y = -X + 6. Vẽ đồ thị của các hàm sộ" này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị đó. Hình 11 10. Cho hàm sô" y = -0,75x2. Qua đồ thị của hàm sô" đó, hãy cho biết khi X tăng từ -2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu? Tìm các điểm thuộc parabol có tung độ y - 8. Giải Vẽ đồ thị hàm sô" y = X2. Xem bài 5 câu a. Ta có y = f(x) = X2 nên f(-8) = (-8)2 = 64; f(-l,3) = (-1,3)2 = 1,69 f(—0,75) = (-0,75)2 = 0,5625 «1,5) = 1,52 = 2,25 Theo đồ thị ta có: (0,5)2 «0,25 (-1,5)2 a 2,25 (2,5)2 «6,25 Theo đồ thị ta có: Điểm trên trục hoành 5/3 thì có tung độ là y = (73)2 =3. Suy ra điếm biểu diễn 73 trên trục hoành gồm bằng 1,7. Tương tự điểm biểu diễn 77 gồm bằng 2,7. Vậy điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị hàm sô Nhờ tính đối xứng cua đó thị, chằng hạn ta lây thêm hai điếm M’(-2; 1) và A’(—4; 4). Vẽ đồ thị: Xem hình bẽn. 8. a) Theo hình vẽ, ta lấy điếm A thuộc đồ thị có tọa độ là X = -2, y = 2. Khi đó ta được-: 2 = a.(-2)2 suy ra a = Đô thị có hàm sô là y = — X" . Tung độ cúa điêm thuộc parabol có 2 9 hoành độ X = -3 là y = |(-3)2 suy ra y = 2 • Các điểm thuộc parabol có tung độ là 8 là: 8 = ịx2 o X2 = 18 » X = ±4 Ta được hai điểm và tọa độ của hai điểm đó là M(4; 8) và M’(-4; 8). 9. a) Vẽ đồ thị: y = — X2 O X -6 -3 0 3 6 1 2 y = - X 3 12 3 0 3 12 y = -X + 6 Cho X = 0 => y = 6. Cho y = 0 => X - 6. Vẽ đồ thị: xem hình bên. b) Giá trị gần đúng cùa tọa độ các giao điểm (thực ra đây là giá trị đúng). Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm A và B. Theo đồ thị ta có A(3; 3) và B(-6; 12). y -2 -] <1 1 r2 1 2 \ 1 A \ 4 / / H 2 -h Vẽ đồ thị: y = -0,75x2 X -4 -2 -1 0 1 2 4 y = -0,75x2 -12 -3 -0,75 0 -0,75 -3 -12 Vì -2 < 0 < 4 và khi X - 0 thì y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm sô. Hơn nữa khi X = -2 thì y = -0,75.(-2)2 = -3, khi X = 4 thì y = - 0,75.42 = -12 < -3. Do đó khi -2 < X < 4 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số là -12 còn giá trị lớn nhất là 0.