Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 100: Phân số bằng nhau

  • Bài 100: Phân số bằng nhau trang 1
  • Bài 100: Phân số bằng nhau trang 2
Bài 100. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
. 3	3x2
a) 77 = --- -- 5	5x2
JL _ 4 “
12
1x5 4 X 5
9:3
”12:3
10
_5_
20
3
” 4
2 _
”
 3
25
35
2 X 3 _ 7x3” 21 8x4	32
12
5 : 7
3x4
25:5
35:5
21
21:7
_ 3
56
14
' 14:7
" 2
24
2
4 .
12
4 .
72
5
" 10’
30 r
10’
45
56:8 _ 7 24:8 - 3 8 .	1 _ J_
5 ’	4 - 28
_8_
20
15
20
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
12 _ _6_ - 3
20 " 10 - 5 24 _ _8_ _ 2 36 - 12 " 3
b, I = A = A
10	15
d)-- — - — 4 " 12 - 16
Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu): Mẫu: 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5 = 3
90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5