Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 99: Luyện tập
Bài 99. LUYỆN TẬP 1. Viết vào ô trống (theo mẫu): Viết Đọc 3, ỉkg ba phần tư ki-lô-gam 1 7 giờ 4 một phần tư giờ 12 — m 25 mười hai phần hai mươi lăm mét . Viết Đọc 1.^ — tãn 5 một phần năm tấn — km2 2 một phần hai ki-lô-mét vuông 2 2 — m 3 hai phần ba mét vuông 2. Viết thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu) 12 Mẫu: 3 27 3 5=^ 3 10=- 3 A<! 11 100 99 1 >1 4 4 . 3 3 4 11 1 99 9 100 11 100 -s. 99 9 99 100 _9^ 11 > 1 Chia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa? Bài giải Số lít sữa có trong mỗi chai là: 5:10 = -^- (lít) 10 , 5 Đáp số : lít sữa 10 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) B -I b) c 4 1- D -I AO = 4ab 5 OB = ẶAB 5 CI = CD 6 ID = ị CD 6