Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 161. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN số (tiếp theo) 1. Tính: 5 7 35 12 35 12 35 12 12 35 7 -— X — 35 4 4 3 _ _ 7 x 5 - 35 13 „ _ 26. b) 44 X 2 = — 11 11 26 11 12 35 13 26 26 11 2. Tìm X: o 26 1 13 2 = —4 X — = — 11 2 11 11 13 11 x TỈ = 2 11 13 26 11 ■ a) 4 X X = 4 7 3 1.4 X = — : — 7 Tính: „,219 X X 1 X X X X 1 a 3 x 6 x 11 “ Xx/xX*ll_ll k) 2x3x4 _ X X X X X 1 2 X 3 X 4 X 5 _XxXxXx5 5 2 Một tờ giấy hình vuông có cạnh X m. 5 Tính chu vi và diện tích tờ giấy vuông đó. Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô 2,7 vuông có cạnh -7- m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông ? 25 Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài ^-m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật. 5 Bài giải Chu vi hình vuông là: Diện tích hình vuông là: Diện tích mỗi ô vuông là: Sô" hình vuông nhỏ là: Chiều rộng hình chữ nhật là: Đáp số: _ X 4 = X (m) 5 5 2 2 4 ,2, 5 5 25 25 25 4 4 25 : 625 4 4 _ 25 : 5 " 2 2 — X — 4 625 4 25 4 5 — X — 25 4 (m2) 625 ( -— 4 1 = 25 (hình) (m) Chu vi hình vuông: ỊỊ m Số hình vuông nhỏ: 25 hình Chiều rộng hình chữ nhật: ~m