Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)

  • Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) trang 1
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ
1 : 10 000
1 : 5000
1 : 20 000
Độ dài thật
5km
25m
2km
Độ dài trên bản đồ
50cm
5mm
ldm
2. Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Tóm. tắt
? km
A I--""	B
Bài giải
12km = 1 200 OOOcrn
Trên bản đồ quãng đường từ bản A đến
bản B dài là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
Sân khấu trường em là hình chữ nhật có chiêu dài 10m, chiêu rộng 6m. Bạn An đã vẽ sân khấu trên bản đồ có tĩ lệ là 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là mấy xăng-ti-mét?
Tóm tắt
?cm
Chiều dài: I--'''"'— ?cm
Chiều rộng:
Bài giải
10m = 1000cm ; 6m = 600cm Chiều dài sân khấu trên bản đồ là:
1000 : 200 = 5 (cm)
Chiều rộng sân khấu trên bản đồ là:
600 : 200 = 3 (cm)
Đáp số: Chiều dài 5cm
Bài 149. ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN Đồ (tiếp theo)