Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Bài 153. ÔN TẬP VỂ số Tự NHIÊN (tiếp theo) 1. 999 > ? 43 685 < 43 690 = 5178 = 5100 + 78 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số thích hợp vào ô trống để có: 6425 24 601 > 2461 138 579 419 999 > 64 258 là: 3. A. 6 B. 7 c. 8 ®9 Số liệu điều tra dân số của một tĩnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 (nguồn: Wikipedia) được viết ở bảng sau: Tỉnh (thành phố) Số dân Hà Nội 6 699 600 Hải Phòng 1 878 500 Thanh Hóa 3 412 600 Đà Nang 951 700 TP. HỒ Chí Minh 7 521 138 Vĩnh Long 1 028 600 Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà Nẵng; nơi có số dân nhiều nhất là TP. Hồ Chí Minh. Viết tên các tỉnh, thành phố theo thứ tự số dân tăng dần: Đà Nẵng; Vĩnh Long; Hải Phòng; Thanh Hóa; Hà Nội; TP. Hồ Chí Minh. 4. 5. Tìm các số tròn trăm X, biết: 190 < X < 410: 200; 300 và 400. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số lớn nhất có ba chữ số là: 999. Sô" chẵn lớn nhất có ba chữ sô" là: 998. Sô" bé nhất có ba chữ số là: 100. Sô" lẻ bé nhất có ba chữ số là: 101.