Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 164: Ôn tập về đại lượng

  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng trang 1
  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng trang 2
Bài 164. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
7 yến = 70kg 60kg = 6 yến
6 tạ = 60 yến 200 yến= 20 tạ
21 tấn = 210 tạ
530 tạ = 53 tấn
1032kg = 1 tấn 32kg
5kg 35g	= 5035g
1 ' — yên 5 J
= 2kg
yến 5kg = 45kg = 50kg
ỉ tạ 2
tạ 5kg = 505kg = 100kg
4 tấn 25kg > 425kg
-ỉ- tấn 10
4 tấn 25kg = 4025kg 5890kg	= 50 tạ 890kg
1 tạ 50kg < 150 yến 100g
< |kg
4
1. Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
gam
ltấn
= ìotạ = 1000kg
ltạ
= lOyến = 100kg
lyến = 10kg
lkg = lOhg = lOOOg
lhg = lOOg
ldg = 10g
lg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
12kg 45g = 12 045g
A. 1245	B. 10 245
©12 045	D. 12 450
Cân nặng của cả bố và con là 91kg. Bố cân nặng hơn con 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu ?
Tóm tắt
BỐ:
?kg
-4^
Con: H ?kgj
1 X	x 1
41kg
91kg
Bài giải
Hai lần cân nặng của con là:
91 - 41 = 50 (kg)
Con cân nặng là: 50 : 2 = 25 (kg) Bô" cân nặng là: 25 + 41 = 66 (kg)
Đáp số: Con cân nặng 25kg Bô" cân nặng 66kg