Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số

  • Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số trang 1
  • Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số trang 2
Bài 109. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
So sánh hai phân số (theo mẫu):
' 5 3
7 và 7
,	1 „à 2
c) — và —
15
	«	, 1	2 , , 3 . 2
Quy đông mau so của — và — được — và —
15	■ 15	15
_	2 XTA__ 1 ~ 2
Mà:	Vậy _ > _ .
15	15	5	15
So sánh hai phân số (theo mẫu):
, 8	2
a) — và —
10	5
Q„	8 A 2	„A 8	_	8:2
So sánh:	và —. Ta có — = ——— =
10	5	10	10:2
2 _ 8 _ 2 Mà: 77 > -^7. Vậy -77 > _ .
5	10	5
40	8
b) — và —
35
A/TA.	8	_	8	VA„	40	_	8
Mà:	77	=	77.	Vậy	7777	=	77
7	7	35	7
35	35:5
2	3
3. Vân ăn -9 cái bánh, Lan ăn ^7 cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?
5	7
Bài giải
2	3
Bài toán đưa về so sánh hai phân số và y. Vậy ta đưa hai phân
số về cùng mẫu số để dễ so sánh.
	s _s, , 2	3 , - 14 x 15
Quy đông mâu sô cúa — và — được —77 và —.
5	7	’	35	35
.... 14	15	2	3
35	35	5	7
Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn Vân.