Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 110: Luyện tập
Bài 110. LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số: a) — và —- 4 10 Ta có: - 3x5 4x5 15 20 5_ 10 5x2 10 X 2 10 20 , , 35 , 5) —— va 25 Ta co: 16 14 35 25 35 X 14 25 X 14 16 _ 16 X 25 400 14 “ 14 X 25 ” 350 Mà: 490 350 400 35 16 —— • Vậy 350 J 25 14 7 7x7 Cách 1: Ta có: ị = 5 5x7 49 Mà: — > 25 • Vậy 49 . 5 _ 5 X 5 _ 25 35 ’ 7 - 7 X 5 - 35 7 . 5 _ > _• 5 7 So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau: Cácli 2: So sánh hai phân số với 1. Ta có : — > 1 ; 1 > 7 b) 24 21 Cách 1: Ta có 14 16 14 X 21 _ 294 16 X 21 - 336 24 21 24 X 16 _ 384 21X 16 ” 336 _ 294 384 _ 14 _ Mà: -^4 < TTT- Vậy < 336 336 16 24 21' Cách 2: So sánh hai phân số với 1. Ta có : < Vậy 14 16 24 21 ■ 3. So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu): * Nhớ lai: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. Mẫu: So sánh: ~ và Ta có: 14 14 17 14 9_ 17' So sánh: A và A Ta CÓ: 17 > 15, nên: . 45 . 45 „ . _ 45 45 So sánh: A và Ta CÓ: 11 “~ 11 19 11 19 4. a) Viết các phân số Ệ ; 4 ; theo thứ tự từ bé đến lổn: 9 9 9 Viết các phân số — theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 3 5 7.7.7 3 ’ 5 ’ 6 5 3 Viết các phân số ; -y ; -9 theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 5 3.4.5 5*5*4 5. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): , 4 5 a) — và — 9 4 Ta có: < 1 ; 1 < 4. Vậy . 9 4 9 4 IX 2 7 b) — và -- 7 2 X 2 • — Ta có: £• < 1 ; 1 < —. Vậy 5 <