Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 Bài 86: Luyện tập
Bài 86. LUYỆN TẬP Viết tiếp vào chỗ chấm: Các số chia hết Các số chia hết cho 5 là: 2. Viết vào mỗi hình vuông một số có ba chữ sô" và chia hết cho 2: cho 2 là: 4568 ; 2050 ; 3576. 900 ; 2355 ; 5550 ; 285. Viết vào mỗi hình tròn một số có ba chữ số và không chia hết cho 2: 364 376 580 482 (405) (529) Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 345 ; 400 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 1324: Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 400 ; 2000 ; 9010. Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296 ; 1324. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345 ; 3995. Viết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5: 0 ; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 ; 100.