SGK Toán 6 - Ôn tập phần hình học
Các hình : — Điểm Đường thẳng -Tia Đoạn thẳng Trung điểm của một đoạn thẳng. Các tính chất Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau? Nếu điểm M nằm giữa hai điếm A và B thì AM + MB = AB. Câu hỏi và bài tập Đoạn thẳng AB là gì ? , Cho ba điểm A, B, c không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm M nằm giữa B và c. a) Đánh dấu hai điểm M, N. Vẽ đường thẳng a và đường thẳng xy cắt nhau tại M và đều không đi qua N. Vẽ điểm A khác M trên tia My. b) Xác định điểm s trên đường thẳng a sao cho s, A, N thẳng hàng. Trong trường hợp đường thẳng AN song song với đường thẳng a thì có vẽ được điểm s không? Vì sao ? Vẽ bốn đường thẳng phân biệt. Đật tên cho các giao điểm (nếu có). Cho ba điểm thẳng hàng A, B, c sao cho B nằm giữa A và c. Làm thế nào để chỉ đo hai lần, mà biết được độ dài của cả ba đoạn thẳng AB, BC, AC ? Hãy nêu các cách làm khác nhau. Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ? So sánh AM và MB. M có là trung điểm của AB không ? Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại o. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, c thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz sao cho OA = oc = 3cm, OB = 2cm, OD = 2 OB. BẢNG SỐ NGUYÊN Tố (nhỏ hơn 1000) 2 79 191 311 439 577 709 857 3 83 193 313 443 587 719 859 5 89 197 317 449 593 727 863 7 97 199 331 457 599 733 877 11 101 211 337 461 601 739 881 13 103 223 347- 463 607 743 883 17 107 227 349 467 613 751 887 19 109 229 353 479 617 757 907 23 113 233 359 487 619 761 911 29 127 239 367 491 631 769 919 31 131 241 373 499 641 773 929 37 137 251 379 503 643 787 937 41 139 257 383 509 647 797 941 43 149 263 389 521 653 809 947 47 151 269 397 523 659 811 953 53 157 271 401 541 661 821 967 59 163 277 409 547 673 823 971 61 167 281 419 557 677 827 977 67 173 283 421 563 683 829 983 71 179 293 431 569 691 839 991 73 181 307 433 571 701 853 997