Giải toán 8 Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác

  • Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác trang 1
  • Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác trang 2
  • Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác trang 3
  • Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác trang 4
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC
A. Tóm tắt kiến thức
1. Định lí
sA
Trong tam giác, dường phân	y
giác của một góc chia cạnh đối
diện thành hai đoạn thang ti lệ	/
với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
2. Chú V
D'
B D
c
Định lí trên vẫn đúng đối với phân giác góc ngoài
của tam giác.
Giá thiết
AABC ; AD là phân giác trong ; AD' là phân giác ngoài
Kết luận
DB AB D'B AB
DC - AC ’ D'C " AC ■
B. Ví dụ giải toán
Tam giác ABC vuông tại A, AB = 21 cm, AC = 28cm. Vẽ đường phân giấc AD. Tính các độ dài DB và DC.
Giải: Ta có BC2 = AB2 + AC2 = 212 + 282
nên
DB + DC _ 35 _ 5 3 + 4. - 7
Suy ra
BC = 7)225 = 35 (cm). Vì AD là đường phân giác của góc A DB _ AB _ 21 _ 3 DC _ AC ~ 28 - 4 DB DC
3 - 4
Do đó DB = 5.3 = 15 (cm) ; DC = 5.4 = 20 (cm).
Nhận xét : Bài toán tìm các độ dài DB và DC ở trẽn được đưa về bài toán quen thuộc trong số học : Tìm hai số biết tổng và ti số.
c. Hưóng dẫn giải các bài tạp trong sách giáo khoa
Bài 15. Hướng dẫn : á) =	=>x = 5,6. b)	—— = ^7=> X «7,3.
X 7,2	X 8,7
Bài 17.
Bài 16. Giiii: Vì AD là đường phân giác
Nhận xét : Trong tam giác, dường phân giác cua một góc chia tam giác thành hai tam giác có ti số diên tích bằng ti số của hai cạnh kề.
_	_	_ _	, .	da ma /1X
Gidi: Xét AABM có MD là đường phân giác nên 7777 = -7777	(1).
Xét AACM có ME là đường phân giác nên
DB MB EA MA
EC MC
(2).
Bài 18.
Bài 19.
Bài 20.
Bài 21.
Vì MB = MC nên từ (l) và (2) suy ra	do đó DE// BC (định
DB EC
lí Ta-lét đao).
„,7	, „ 9
Đán sô. 3 —cm và 3 —cm.
11 11
Hướng (Kìn: Vc AC cắt EE tại o.
Vận dụng định lí Ta-lét vào hai
tam giác ADC và ABC ta dược
điều phái chứng minh (dùng các ti
số trung gian :
AO AO CO
).
oc ’ AC ’ CA
Gicíi: Xét AADC có EO // DC =>
CD AC
(1'
Xét ABDC có OF // DC
OF BF CD ” BC
(2)
Xét AABC co OF // AB =z> ~	. (3)
AC BC
Từ (1), (2) và (3) suy ra	do dó OE = OF.
CD CD
Giới: a) Vì AB < AC nên DB < DC do dó điểm D nằm giữa B và M.
Vì AD là đường phân giác nên	m
Do đó
- 21 - - 22±2£ - BC
Suy ra DB =
m + n
DM = BM - BD
= ÌBC—!2- 2 m + n
• BC
BC =
Do đó s
ADM
n - m
2(m + n)
m + n
BC = n 111 BC.
2(m + n)
A
b)	=
s
n - m
=1=20%.
.(7 + 3)	5
2( m + n)
...	.... X
a
y
b
z c t d ư
e
X + V
/ / í/ lời: —
— :
; 	
y
c
/
d ;
t c ư I	V
O
z+ t
y 4- /
b
/ +1
c X + y +- z a
t + ư
- 1'
ư + V
g t + ư + V g
Bài 22.
Bài tạp luyện thêm
Tam giác ABC có AB = 6. AC = 9 và BC = 10. Vẽ dường phân giác AD. Tính các độ dài DB. DC'.
Cho tam giác ABC. các đường phân giác AD, BE. CE. Tính tích DB EC EA
DC'EA ' EB ■
Tam giác ABC có AB = 2a. BC = 3a, CA = 4a. Vẽ dường phân giác AD và dường trưng tuyến AM. Tia phàn giác cưa góc B cắt AD tại o. Goi G là trọng tâm cưa tam giác ABC.
Chứng minh răng OG // BC.
l ính do dài OG.
Hướng (lan - Đáp so
DB = 4:DC = 6.
DB EC' EA _ AB BC CA DC'' EA ' EB - AC ' BA ' CB
.-Để học..Toán 8/.
Ta có