Giải toán 8 Ôn tập chương IV
ÔN TẬP CHƯƠNG IV A. Hưóng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa Bài 38. Hướng linn : a) Cộng 2 vào cá hai. vế. Nhân cá ha'i vê' với -2 và đổi chiều bất đẳng thức. Nhân cả hai vè' với 2 rồi cộng -5 vào cá hai vê cua bất đắng thức mói. Bài 39. Bài 40. Nhàn cá hai vố với -3 và dối chiều bất đang thức, rồi cộng 4 vào cá hai vẽ' của bất dang thức mới. Điìp .vớ : X - -2 là nghiệm của các bất phương trình ờ các câu a), c). d). Giúi x-lx<4 X + 2>1X>-1 0,2x X < 3 4 + 2x X < 0,5. 0 4 ■/////////////////////( -1 )//////////////////> 0 0,5 ■■)//////////////////> Bài 41. Giúi : íỉ) 2-xx>-!8 'rập nghiệm cua bất phương trình là s = {x e s|x > -18}. X + 3 b) 3 15o X >6; c) 5(4x-5) > 3(7-x) Bài 42. Bài 43. Bài 44. -3 (2x + 3) > —1(4 - X) —6x - 9 > -16 + 4x 10x<7 ox< 0.7. Tập nghiệm cúa bất phương trình là s = 'JX e R| X < 0.7}. 2 £)(//;.vớ'; a) X 2; d)x>-4. 3 r 5 5 Gi(ii : a) 5-2x > 0 2x X <3-. Vậy X < — . 2 2 8 8 X + 3 3x > 8 X > - . Vậy X > ^ . -> • J -ỵ J ? 2x +1 > X + 3 X > 2 . Vậy X > 2. X2 + 1 X2 -t-1 4x X < ^-. 4 Vày X < - . 4 Giải: \ốư X > 0 thì ta có phương trình: 3x = x + 8x = 4 (thoá mãn). \ếu X x = -2 (thơá mãn). Tập nghiệm s = j -2;4[ . Làm tương tự ta cớ kẽt LỊtia: Tập nghiệm s = ị-3j . Tập nghiệm s = (12J . B. Bài tạp luyện thêm 1. Bát phương trình nào saư dây không phai là bất phương trình bậc nhất một án? (A) 6x - 3 > 0; (B) X2 - X 0. Ọ 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. X = 1 là một nghiệm của bất phương trình: (A) 3 + x>5 (B) 1 - X2 > 0 (C) 3 - 2x > 1 (D)3x-l>0. Bat phương trình 2x - 1 > 0 tương đương với bất phương trình: (A)4x2-l>0; (B)l+2x>0; (C)(x2 + l)(2x- 1) > 0; (D)l-2x>(). Với X >3 thì p = |x -3| + 2.\ bằng: (A) 3 + X ; (B)3x - 3 ; (C) 3-3x ; (D) 3-X . Hình vẽ sau minh hơạ chơ tập nghiệm cúa bất phương trình nào? /////////////[ I 1 -1 0 1 x (A)3x-2>l (B)-2x + l<3 (C) 4x + 5 > 9; (D)ịx-5<0. 2 Chứng minh ràng: w (a2 + b2)(X2 + V2Ị > (ax + bv)2 (bat đắng thức Bunhiacôp.xki). Giải các bất phương trình sau: x(x-5) + 2(x + l)2 >3(x-l)(x + 2); 8(x + 10) 2|l ;7x ;{11x-S). 15 “2 10 5 2 -5x 1-4x X-5 2x + 3 . "—3 — — „— • 4 6 3 8 Giai các phương trình sau: 2|x-3|-5 = O; |x -l| + |x -2| = X . 1 im các giá tr cua X dê biêu thức —; 4;— có giá tri dương. x3 + x2-4x-4 Với giá trị nào cua m bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi X ? ( m2 -3m + 2) X < m2 -1. 12X + 20 B. 11. Tìm giá trị lớn nhát cứa biếu thức sau: Ịx" —6x + I2I-2x2 ' I //ướiiỊỊ đản - Đáp số B. ' 2. D. 3. j£. 4. B. 5. 6. Xét hiệu (a2 + b2 )(x2 + y2 )-(ax + by)2 2 2 .2..2 1.2 2 1.2.2 -2..2 1.2..2 = a X + a y + b X + b y -a X - b y - 2abxy = a2v2 + b2x2 -2abxy = (ay -bx)2 > 0. Do đó (a2 + b2 ^x2 + y2 ) > (ax + by)2. Dấu bằng xảy ra khi — = —. by 7. a) x(x-5) + 2(x + l)2 >3(x-l)(x + 2) X2-5x + 2x2+4x + 2>3(x2+X-2Ì -x + 2>3x-64xx<2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là s = Ịx € x|x < 2). 8(x + 10) 211 Jx 2(llx-5) 15 2 10 5 8x + 80 49 7x 22X-10 — — < . 15 2 10 5 16x +160-735 127x > 635 X > 5. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là s = Ịx e R|x > 5|. 2-5x -l-4x X-5 2x + 3 6A-ĐỔ học..Toán 8/2 o 6(2-5x)+ 4(1-4x) 12-30x.+ 4-16x -30x -16x-8x + 6x <-12-4-40-9 65 -48x X > 48 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là s = 65 48 a) 2|x — 3ị —5 = 0 2|x — 3| = 5 |x — 3| = — X -3 = 11 í.11 2' 2 X -3 = -4- Vậy tập nghiệm của phương trình là s = b) |x -1| + |x - 2| = X Nếu X X = 1 (loại) Nếu 1 X = 1 (thoả mãn) Nếu X > 2 thì có x-l + x- 2 = xx=3 (thoá mãn) Vậy tập nghiệm của phương trình là s = {1:3}. Ta có x3-2x2+4x-8 (x2+4)(x-2) —ĩ □— > 0 ———— — > 0 . x3+x2-4x-4 (x + l)(x-2)(x + 2) Với X + 2, ta có : (x2+4) — — > 0 (x + l)(x + 2) > 0 dox2+4>0. (x + l)(x+2) ' ” ' Có hai trường hợp xảy ra: Cả hai số đều dương: X +1 > 0 và X + 2 > 0 suy ra X +1 > 0 X > — 1. 6B-Để học..Toán 8/2 Ca hai số đều âm: x + l -1 và X * 2 hoặc X < -2 . 10. Ta có (m2 -3m + 2) X (m- l)(m - 2) X < (m -1 )(m + 1) Nếu m = 1 thì ta có bất phương trình Ox < 0 luôn đúng với mọi X. Nếu m = 2 thì ta có bất phương trình Ox < 3 luôn đúng với mọi X. Nếu m m +1 X < m + Ị không thể đúng với mọi X. Nêu l X >——7 không thể v 7 m - 2 đúng với mơi X. Nêu m > 2 thì ta có (m - 2) X X < m không thể đúng với mọi X. Vậy với m = 1 hoặc m = 2 bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi X. 11. Ta có X2 -6x + 12 = X2 -6x + 9 + 3 = (x-3)2 + 3 > 0,Vx => 2x2-12x + 20 = 2x2 - 12x +18 +2 = 2(x-3)2 + 2 > 0.Vx => |x2-6x+ 12|-|2x2-12x + 2o| = X2-6x+ 12-2x2+12x-20 --X2+6x-8 =-(x-3)2 +1 < 1. Suy ra giá trị lớn nhất của biểu thức bằng 1 và đạt được khi X = 3 .