Giải toán 8 Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

  • Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng trang 1
  • Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng trang 2
  • Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng trang 3
§9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
A. Tóm tắt kiến thức
Đo gián tiếp chiều cao cùa cây.
Đo khoang cách giữa hai địa diem trong dó có một dịa điểm không tới dược.
B. Ví dụ giải toán
Ví dụ Để xác định được chiều cao cúa cây AB trong hình bên thì cần biết những độ dài nào ? Viết công thức tính AB theo những độ dài đó.
Giải:
Cần đo các độ dài
CA = a ; CM = b và MN = c.
B
Ễ
J3
Công thức tính AB theo các dộ dài a, b, c.
Xét AABC có MX // AB nên theo hệ quá định lí Ta-lét ta có :
MN CM AB - CA '
„	c b	a.c
Suy ra	— = —=>x=——.
xa	b
c. Hưóng dẫn giải các bài tạp trong sách giáo khoa
Bài 53. Giải: Trong hình bên, AB là cây, CD
Giai: Trong hình bên, AB là cây, ( là cọc, MN là vị trí của người đứng.
Xét AXBF có
0,4
Từ đó
CE BF 0,8
XE
NF
.-••Ị
7
Bài 54.
BF 15,8 => BF = 7,9 (m).
Vậy AB = 7,9 + 1,6 = 9,5 (m). Giải: a) Cách đo :
c.
N
1.6
M°-8D
15
Dựng tia At ± AB.
Trên tia At dựng AD = m.
Dựng đoạn tháng DF ± AD và trên đó lấy điểm F sao cho DF = a (F và B cùng phía đối với tia At).
Trên tia At lấy điếm c sao cho c, F, B thẳng hàng.
Nhận xét : Muốn vận dụng được định lí Ta-lét hoặc tam giác đồng dạng dế tính chiều cao của cây ta cần biết 3 số liệu.
b) Tính độ dài X của khoáng cách AB.
Xét AABC có DF // AB nén	= iậ, từ đó - = ——.
AB CA	X m + n
_ a.(m + n)
Vậy X - —	—.
n
Bài 55. Gitìi: Ta có	=> d =	_ 2 5 (mm)
BC 10	10