Giải toán 8 Bài 4. Hình lăng trụ đứng

  • Bài 4. Hình lăng trụ đứng trang 1
  • Bài 4. Hình lăng trụ đứng trang 2
  • Bài 4. Hình lăng trụ đứng trang 3
  • Bài 4. Hình lăng trụ đứng trang 4
§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
 A. Tóm tốt kiến thức
Hình lãng trụ đứng có hai đáy là những đa giác, cúc mặt bèn là những hình chữ nhật.
Hai đáy nằm trong hai mặt phẳng song song. Nếu hai mật đáy là những tam giác thì hai tam giác này bằng nhau ; lăng trụ đứng này gọi là lăng trụ đứng tam giác. Nếu hai đáy là tứ giác thì lăng trụ đứng gọi là lăng trụ dứng tứ giác, ...
Các cạnh bên song song và bằng nhau, dồng thời vuông góc với dáy. Độ dài của mỗi cạnh bên dược gọi là chiều cao.
Hình lăng trụ dứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng. Hình hộp chữ nhật chính là một hình lăng trụ dứng có đáy là hình chữ nhât.
B. Ví dụ về giải toán
Ví dụ Cho hình trụ dứng ABC.A'B'C' đáy là một tam giác vuông tại A.
Chứng minh mp(CC'B'B) ± mp(ABC) ;
Chứng minh rằng mp(ABB'A') ± mp(ACC'A') ;
Vẽ hình khai triển của hình lằng trụ dứng nói trên.
Giải:
Ta có CC' ± mp(ABC) mà CC' nằm trong mp(CC'B'B) nên mp(CC'B'B) ± mp(ABC).
Ta có AB 1 AC ; AB 1 AA' nên AB 1 mp(ACC'A').
Mặt khác AB nằm trong mp(ABB'A') nên mp(ABB'A') ± mp(ACC'A').
c. Hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa
Bài 19. Tìíi lời :
Hình
a
b
c
d
Số cạnh cùa một đáy
3
4
6
5
Sò' mặt bên
3
4
6
5
Số dinh
6
8
12
10
Số cạnh bèn
3
4
6
5
Nhận xét : Trong hình lăng trụ dứng, sô' cạnh một đáy, số mặt bên, số cạnh bên bao giò' cũng bằng nhau. Số đinh gấp hai lần số cạnh một đáy.
Bài 21.	Hướng lidII :
\Canh
Mật\
AA'
CC'
BB'
AC
B'C
A'B'
AC
CB
AB
ACB
1
©
1
//
//
A'C'B'
1
1
//
//
//
ABBA'
//
D. Bài tập luyện them
1.
2.
3.
1.
2.
Cho một hình lăng trụ đứng tam giác. Hói :
a) Sô mật bèn : b) Số cạnh bên ; c) Sô’ dinh.
Quan sát một hình lãng trụ đứng ngũ giác rói cho biết :
a) Sỗ cạnh đáy; b) Số mặt;	c) Số dinh; d) Số cạnh.
Cho hình lãng trụ dứng ABC. ABC, đáy là lam giác đều, các cạnh bén bàng cạnh đáy.
a) Cho biết dạng cua các mặt bên ;
b) Biết tổng độ dài tất cá các cạnh là 9cm. Tính diện tích mỗi mặt bên và mỗi đáy.
H ưóiĩỊỊ dẩn - Đáp sô
a) 3 ;	b) 3 ;	c) 6.
a) 5 ;	b) 7 ;	c) 10 ;
15.
Nhận xét : Nếu số cạnh đáy là n thì số mặt là n + 2 ; số dinh là 2n và số cạnh là 3n.
13S
A
Diện tích mỏi đáy là :
4	4
(p
a) Các mặt ben đều là bình vuông, b) Đó dài mỗi cạnh là 9:9 = 1 (em). Diện tích mỏi mật bên hà 1.1 = l(cm2).