Giải bài tập Toán 8 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

  • §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trang 1
  • §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trang 2
Chương IV. BAT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHAT một Ẩn
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ Tự VÀ PHÉP CỘNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1
Điền dấu thích hợp (=, ) vào ô vuông :
a) 1,53 LJ 1,8
-2,37 ị_J-2,41
c)
12
-18
-2
3
d)
13
20'
a) 1,53 < 1,8
Hướng dẫn
b) -2,37
-2,41
c)
12
-18
-2
3
d) I □ tỉ.
5 ° 20
?2
a)
b)
?3
?4
Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức nào ?
Dự đoán kết quả : Khi cộng sô' c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức nào ?
Hướng dẫn
Ta được bất đẳng thức sau : -4 + (-3) < 2 + (-3).
Dự đoán kết quả : -4 + c < 2 + c.
So sánh -2004 + (-777) và -2005 + (-777) mà không tính giá trị từng biểu thức.	,
Hướng dẫn
-2004 + (-777) > -2005 + (-777).
Dựa vào thứ tự giữa 5/2 và 3, hãy so sánh 5/2 + 2 và 5.
Hướng dẫn
Dựa vào thứ tự, ta có : 5/2 + 2 < 5.
GIẢI BÀI TẬP
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-2) + 3 > 2
c) 4 + (-8) < 15 + (-8)
-6 < 2.(-3)
X2 + 1 > 1.
Giải
Sai vì vế trái : (-2) + 3 = 1, vế phải : 2; 1 > 2 (sai)
Đúng vì vế trái : -6, vế phải : 2.(-3) = -6; -6 < -6 (đúng)
Đúng vì 4 4 + (-8) < 15 + (-8)
Đúng vì X2 > 0 => X2 + 1 > 0 + 1 => X2 + 1 > 1.
2 Cho a < b, hây so sánh :
a)
b)
3
a)
b)
4
a + 1 và b + 1	bl a - 2 và b - 2.
Giải
Ta có: a a+l<b + l
Ta có : a a + (-2) a-2<b-2.
So sánh a và b nếu:
a - 5 > b - 5	b) 15 + a < 15 + b.
Giải
a - 5 > b - 5	=>	a-5 + 5>b-5 + 5 => a > b.
15 + a 	15 + a + (-15) 	a < b.
Tóc độ tối đa cho phép
a > 20;
a < 20; a < 20;
Giải
a > 20.
Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ (xem hình bên) cho biết vận tô'c tốì đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thỏa mân điều kiện nào trong các điều kiện sau :
a < 20