Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
  • Luyện tập chung trang 3
8
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Tính :
, 2 , 5 a) 77 + -7 3	4
, 3	2
c) ----- 4	7
d)
11 4
Giai
a) 2	5	2x4	5x3	8	15	23
a 3 + 4_3x4 + 4x3_12 + 12~12
3	9	3x8	9 X 5	24	45	69
5 + 8_5x8 + 8x5_ 40 + 40 _40
3	23x7	2x4
c 4	7 - 4x7	7x4
d)
11 4
5	3
2. Tính :
, 4 . 17 .
5	25
21__8__ 13 28 28 " 28 11x3	4x5	33	20	13
5x3	3x515	15 - 15
d)
tú I (O
4x5 + 17_20 + 17
a) - + — =
a 5 + 25	5x5	25	25	25
Giải 37 25
,, 7 57x2 b)	- -—77
3	6	3x2
3. Tìm X :
43 5	2
_ 14	5	9 _ 3
6 6 6 2
,2	3	2	5
1 + — = -- + — = -^-
3	3	3	3
5-3 = 14 3 2 2 2 2
,, 3 11. b) X - - = —;
2	4
, , 4 _ 3 5	2
3	4
x - 2	5
Giải , ,	3 _ 11
b) X - — = — 2	4
25	5
c) — - X = — 3	6
3x5	4x2
2x5	5x2
15 _ _8_ _ 2_
10 10 ” 10
11 3
25 5
	1	
X —	—
4	2
3 6
11	3x2
25x2
+
X =	
4	2x2
3x2
11	6	17
50 5
X =
X =
x 4 + 4	4
X =
5
6
= 45 _ 15 6 2
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
12	19	8
a) ~~ +	,
17	17	17
,, 2	7	13
b) — + — + —7.
5	12	12
12	19	8	12 + 19 + 8
a) —	“	—	
17	17	17	17
b) £ + 2- + t2 = 2 5	12	12	5
_7_ 13^
12 + 12 J
Giải
39
= 17
_ 2 20 ~ 5 +Ĩ2
6	25
15 + 15
31
15
5. Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có -Ệ số học sinh học tiếng Anh
và -r số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và 7
tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp ?
Giải
Số phần học sinh học Tin học và tiếng Anh trong tổng số học sinh cả lớp bằng :
3	2x7	3x5	14	15	29
— + — = -—- + -—- =—+—=— (số học sinh ca lớp) 575x77x5	35	35	35
Đáp số: — số học sinh cả lớp. 35