Giải bài tập Toán lớp 4: Phép cộng phân số (tiếp theo)

  • Phép cộng phân số (tiếp theo) trang 1
  • Phép cộng phân số (tiếp theo) trang 2
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tiếp theo)
b)
4 '
ĩ’
d)
Giải
Quy đồng mẫu số hai phân số :
_ 2 X 4	8
~ 3x4 - 12’
2	3__8_	9_17
ạy : 3 + 4 - 12 + 12 - 12
Quy đồng mẫu số hai phân số :
9	9x5	45
“ 4 X 5 - 20 ’
9	3 _ 45	12 _ 57
ạy : 4 + 5 - 20 + 20 ” 20
Quy đồng mẫu số hai phân số :
2x7	14
- 5 X 7 - 35 ’
ạy ' 5 + 7 _ 35 + 35 _ 35
Quy đồng mẫu số hai phân số :
3x3	9
5 - 5x3 _ 15 ’ ạy : 5 + 3 ~ 15 + 15 - 15 ■
3x3	9
“ 4x3 - 12
4 _ 4x5 _ 20 7 " 7x5 - 35
4	4x5	20
3 - 3x5 " 15
2. Tính (theo mẫu) :
a)
3
—~ 12
13 21 1 . 4’
5x3	13
7x3 “ 21
4	3.
—■ + “ Ị 25	5
15
21
28
21 ■
26	4
) —— + ——;
81	27
d)
_5_ 7 64 + 8'
a)
3 1 12 + 4
Giải
3:3	1_11_2_2:2_1
12:3 + 4_4+4~4_ 4?2 “ 2
b) — + 3 - — + 3x5 _ ± + 15 -
} 25 + 5 - 25 + 5 X 5 - 25 + 25 - 25
c) ĨẺ + Á.-ĨỀ.+ 4x3
26	12 _ 38
81	27	81	27x3	81 + 81 - 81
— + - - — + 7x8 - JL + ẼẼ - ÊỈ
64	8 - 64 + 8 X 8 _ 64 + 64 - 64 '
3. Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được 8
- quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần
của quãng đường ?
Giải
37
Đáp số :	quãng đường.
56