Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
la có thê viẽt gọn như sau : 3 + — = — + —
b) 7 + 5; 4
c) 11 + 2.
21
Giải
,	3 r 3	20	23
b) — + 5 = — + —- = —-
4	4	4	4
o 2	9	2 _ 11
3	3	3	3
, 12	4	4 14 18
c) t- + 2 = ^- + 2 = £- + -^- = -^-.
21	7	777
Tính chất két hợp
Viết tiếp vào chỗ chấm :
3	21	1
8 8; 8
j+ M 8 18 8
3 2l 1 8 8 8
|+14 8 Is 8
Khi cộng một tổng hai phân số với phân số tliứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
Giải
3 2l l_5 + l = 6
8 + sJ+ 8 - 8 + 8 - 8
3+f2 + ll= 3 + 3 = 6 8 18 8j 8 8 8
3 2l l 3 f21 — + ■— +„ = —
8 8j 8 8 Is 8
.	3
Một hình chữ nhật có chiều dài ^m, chiều rộng' —-m. Tính nửa
10
chu vi của hình chữ nhật đó.
Giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là :
+ _3_ _ 2x10 + 3x3 _ 20 _9_ _ 29 (m)
+ 10 ” 3 X 10 + 10 X 3 - 30 + 30 - 30
-29
Đáp so : — m.
30