Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
Tính (theo mẫu) :
.	2	_	2	5	2 X 5 _ 10
Mâu :	— x5 = — X — = -—- = —.
2x5	10
9	91	9x1
Ta có thể viết gọn như sau
a) --- X 8;
11
b)^x7;
d) |x0.
8
Giai
x 9 o 9x8	72
11 11
. 4,4x14 5	5	5
Tính (theo mẫu) :
3232x36 Mâu :	2x£- = —x- = -—- = £
7	1	7	1x7	7
n 5x7	35
6 6
,. 5vn-5x0_°-n
8 8 8
Ta có thế viết gọn như sau : 2xy =
a) 4 X
4
b) 3x-Z-; 11
c) 1 X -Ị; 4
2
d) Ox — 5
Giai
A 6	4x6	24
7	7	7
. ,	5	1x5	5
4	4	4
b) 3 X •
11 11
3x4 _ 12 _ n
_	2	0x2 _ 0	-
d) 0 X — = —-— = — = 0.
5	5	5
, 2 „ , 2 2 2
Tính rổi so sánh kết quả : — X 3 và — + — + — .
5	5	5	5
2	o	2x3	6
5	5	5
2	„	2	2	2
Vậy:	= X 3 = 7 + 7 + 7.
5	5	5	5
4. Tính rồi rút gọn :
a) Ễxl: a) 35
Giải
' 2,2 và — + — 5	5
22+2+2 6 5 ”	5	5
,, 2 3 b) — X —;
3	7
Giải
x 7	13
c) — x — ■
13	7
54 £x4 4 a) T X — = h—Z7 = — ;
35 3x/	3
c)7 X13 yx>sr.1	1
c 13 x 7 - Xx / - 1
, . 2	3 _ 2x/	2
b) — x - =	~
3	7 ỉ X 7	7
5. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh ym.
Giải
Chu vi hình vuông là :