Giải bài tập Toán lớp 4: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN Đồ (tiếp theo) 1. Viết số thích hợp vào chô chấm : Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 1 : 5000 1 : 20 000 Độ dài thật 5km 25m 2km Độ dài trên bản đồ ... cm ... mm ... dm Giải Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 1 : 5000 1 : 20 000 Độ dài thật 5km 25m 2km Độ dài trên bản đồ 50cm 5mm ldm Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Giải 12km = 1200 000cm Trên bản đồ, quãng đường từ bản A đến bản B dài : 1 200 000 : 100 000 = 12 (cm) Đáp sô : 12cm. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lõm, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét ? Giai lõm = 1500cm; 10m = 1000cm Trên bản đồ, chiều dài của hình chữ nhật là : 1500 : 500 = 3 (cm) Trên bản đồ, chiều rộng của hình chữ nhật là : 1000 : 500 = 2 (cm) Đáp số: 3cm và 2cm.