Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập
LUYỆN TẬP Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66 816 : Số nào chia hết cho 3 ? Sô" nào chia hết cho 9 ? Sô" nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? Giai Các sô" chia hết cho 3 là : 4563; 2229; 3576; 66 816. Các sô" chia hết cho 9 là : 4563; 66 S16. Các sô" chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229; 3576. Tìm chữ sô" thích hợp đế' viết vào ô trông sao cho : 94QZ] chia hết cho 9; 2| [5 chia hết cho 3; 76| I chia hết cho 3 và chia hết cho 2. Giả i 945 b) 225; 255; 285 c) 762; 768 Câu nào đúng, câu nào sai ? Sô" 13 465 không chia hết cho 3; Sô" 70 009 chia hết cho 9; Sô" 78 435 không chia hết cho 9; Sô" có chữ sô" tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Giải Đúng (vì 1 + 3 + 4 + 6 + 5 - 19 không chia hết cho 3). Sai (vì 7 + 0 + 0 + 0 + 9 - 16 không chia hết cho 9). Sai (vì7 + 8 + 4 + 3 + 5 = 27 chia hết cho 9). Đúng. Với bốn chữ sô" 0; 6; 1; 2. Hãy viết ít nhất ba sô" có ba chữ sô" (ba chữ sô" khác nhau) và chia hết cho 9; Hãy viết một sô" có ba chữ sô" (ba chữ sô" khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Giai 612; 621; 216; 261; 162; 126 b) 120.