Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập
Giải b) MO = |mN; on = |mN. 5 5 a) CP = -CD; PD = -CD 4 4 MO = ... MN ON = ... MN CP = ... CD PD = ... CD 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu : Mẫu : A I B —1 ' 1 „ Chú ỷ : Viết AI = — AB là cách viết 3 ngắn gọn của : Độ dài đoạn thẳng AI bằng A độ dài đoạn thẳng AB. 3 AI = -AB 3 IB = -AB 3 a) C p D b) M 0 N Giải p-kg, đọc là một phần hai ki-lô-gam; 2 5 — m, đọc là năm phần tám mét; 8 19 22 giờ, đọc là mười chín phần mười hai giờ; 12 Ổ -2- m, đọc là sáu phần một trăm mét. 100 Viết các phân sô’ : một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm. Giải 1. _6 . 18 21 4’ 10’ 85’ 100' Viết mỗi sô’ tự nhiên sau dưới dạng phân sô’ có mẫu sô’ bằng 1 : 8; 14; 32; 0; 1. Giải c) Lớn hơn 1. 8=f; 14=2; 32=T; Viết một phân sô’ : a) Bé hơn 1; b) Bằng 1; Giải a) 2 2x3 _ D. a 5 5x3