Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập
LUYỆN TẬP 14 25 48 81 28’ 50’ 30’ 54 Giải 14 14 : 2 7 7:7 1 . 25 28 " = 28 :2 ’ 14 " ' 14 : 7 2’ 50 48 48 : 6 8 81 30 " = 30 :6 -5’ 54 25:5 _ 5 _ 5:5 1 50:5 ” 10 - 10:5 - 2 81:9 _ 9 _ 9 : 3 _ 3 54:9_6_6:3_2 Trong các phân số dưới đây, phân số’ nào bằng -Ệ ? 3 20 8 _8_ 30’ 9’ 12 Giai 20 20:10 2 8 _ 8:4 _2 20 _ 8 30 _ 30 :10 - 3 ’ 12 - 12 : 4 - 3 ' ạy : 30 - 12 25 Trong các phân sô’ dưới đây, phân số nào bằng ? 50 ' 5 -. _8_ 150’ 20’ 32 50 _ 50:2 _ 25 _ 1 150 - 150 : 2 “ 75 - 3 ’ 8 _ 8:8 _ 1 _ 1x25 32 Vậy : 32 : 8 20 “ 32 4x25 25 100 ■ 25 100 Giải _5_ _ 5x5 20 - 20x5 25 100 Tính (theo mẫu) : 2x3x5 a) Mầu 3x5x7 2x/x/ b) 8x7x5 11x8x7 c) 19x2x5 19x3x5 Xx/x7 Chú ý : Trong mẫu trên, ta đã cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang cho 3, rồi cùng chia nhẩm cho 5. Giải a) 2xXxX X X X X 7 b) Xx/x5 llxXx/ _5_ ĩĩ c) Ịếx2x X X 3 x X