Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính : , A A a) — ■ —, 9 7 M 1 1 b) - : ; 5 3 Giải c) 1: . 5 4 5 7 35 a 9 : 7 9 x 4 36 . .21x33 c) 1 : — = • = — ■ 3 2 2 b) ỉ A=Ax- = - 5 : 3 5 x 1 5 2. Tính (theo mâu) : . 3 . o _ 3.2 3 1 _ 3 Mâu : — :2 = — : — = —X — = — . 4 4 1 4 2 8 Ta có thế viết gọn như sau |:2 = -ỉ- 4 4x2 a) 5:3; b,i:5; Giải c) 1:4- 3 . 5 5 a) — : 3 - -—- 7 7x3 2 2 c) ±:4 = -^- 3 3x4 3. Tính : 2 1 . 9 3 _5_ 21 1 6' £ 10 b) „ : 5 = ——- = TT 2 2x5 b) ỉ 4 Giải a) 3x2+Ã = _Ẽ_ + i = ỉ + ỉ = ỉ+ 2 = 3= I a 4X9+3_36+3_6+3_6+6_6_2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 3 . — chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Giải Chiều rộng của mảnh vườn đó là : 60 X — = 36 (m) 5 Chu vi của mảnh vườn đó là : (60 + 36) X 2 = 192 (m) Diện tích của mảnh vườn đó là : 60 X 36 = 2160 (m2) Đáp số: 192m và 2160m2.