Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
00 I w
LUYỆN TẬP
Tìm hai số, biết tống của chúng bằng 198 và tỉ số của hai sô" đó là
Giải
Ta có sơ đồ :
SỐ bé F—-—I	1——-H	ì
198
Sô' lớn	—I	1	1	1	1	1	1	7+ J
______.?. ______
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:	198:11x3 = 54
Số lớn là :	198 - 54 = 144
Đáp số: 54 và 144.
Một người đã bán được 280 quả cam và quít, trong đó sô' cam bằng 2 .
sô' quít. Tìm sô' cam, sô' quít đã bán.
Giải
Ta có sơ đồ :
Sô' cam 1—	1——H	)
> 280 quả
Sô' quýt t	1	1	1	1	J J
? quả
Theo sơ đồ, tổng sô' phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 (phần)
Sô' quả cam đã bán là :
280 : 7 X 2 = 80 (quả)
Sô' quả quít đã bán là :
280 - 80 = 200 (quả)
Đáp số: Cam : 80 quả; Quít : 200 quả.
Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng sô' cây như nhau ?
Giải
Tổng sô' học sinh cả hai lớp 4A và 4B là :
34 + 32 = 66 (học sinh)
Sô' cây mỗi học sinh trồng là :
330 : 66 = 5 (cây)
Sô' cây lớp 4A trồng là :
X 34 = 170 (cây)
Số cây lớp 4B trồng là :
330 - 170 = 160 (cây)
Đáp số: Lớp 4A : 170 cây;
Lớp 4B : 160 cây.
3
Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng -- chiều dài.
4
Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là :
350 : 2 = 175 (m)
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng H—“	1	1	"1
175m
Chiều dài 	1	1	1	ỵH J
Theo sơ đồ, tống số phần bằng nhau là :
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là :
175 : 7 X 3 = 75 (m)
Chiều dài hình chữ nhật đó là :
175 - 75 = 100 (m)
Đáp số: Chiều rộng : 75m;
Chiều dài : 100m.