Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
1. Tính rồi rút gọn
4 .
5;
b)|:|
8 4
, A.ầ.
c) — : 4; 21 7
Giải
/x5 X X: /xX
2.4 = 2 x 5 =	=
a -:5 - 7 *4	7x/x2	14
b)
c)
7
3
8
_8_ • ầ 21 : 7
9 _ 3	4 =
4 _ 8	9 - / x2xý(x3 6
8	7 _ Xx2x/
21 x 4 - /x3x/
/x£
5 . 15 = 5 x _8_ =	=
8:8-8X15_/xXx3	3'
2. Tính (theo mẫu) : Mẫu :
_ 3	2 3	2 4	8
:4-14_lX3-3
Ta có thế’ viết gọn như sau : 2
2x4
a) 3:|;
21
5
b) 3;
Giải
b)4:ỉ = i^=12; 3	1
c) 5:4.
c) 5:4 =
5x6
= 30.
Tính bằng hai cách
b)
'3	5	2
, (1 Ă 1
a) 77 + - X — ;
13 5	2
Giải
a) Cách 1
ỉ + A| X ỉ = f A + AA ỉ = A X Ã =	= 4_
3 + 5;2 il5 + 15jx2	15x 2	15 X /	15
Cácli 2
1 l\ 1	1	1	1	1	1 , 1
3	5; 232526	10
1x5	1x3
+
b) Cách 1
5	_3_
30 + 30
8 8:2
30	30:2
ỉ_AV = fA_AV = Axỉ = J2A
3 5J 2	<15	15;	2	15	2	15x£
6x5	10x3
_£
15'
J_ 15
Cách 2
1_A|Ỉ-ỈXỈ_AXỈ-Ỉ_A-_Ẽ	1 _ A - A
3	5JX2~3X2	5X2~6	10 ” 30	30 - 30 ” 15
4. Cho các phân số A i; A ỉ . Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần A ?
Mẫu
2 3 4 6
1 1 1 12	12 -	.	1	1
— : — = — X — =	— = 6.	Vậy	:	-	gap 6 lân	— .
2 12 2 1	2	2	12
12
12
11212, v„
— X — = — = 4. Vậy : 3	13
Giải
ỉ gâp 4 lần A 3	12
1	1	1 12	12	.	...	.	1 .. _	1
4	12	4	1	4	4	12
1	1	112	12	.	...	.	1	1
6	12	61	6	6	12