Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Tính :
, 2 L 4 a) — +
3	5
kA A , ỉ. b) ỳr+ „;
12 6 Giải
\ 3	5
c) -?+_■
4	6
4	10	12
5	15	15
3 + 5 _ _9_ + 10
c 4 + 6 - 12 + 12
22
15
19
12
b) A + ỉ = A +A = A 12 + 6 12 + 12 - 12
2. Tính : 23 5
a)
b)ỉ-i
7	14
Giải
,53
c) 7---7.
6	4
a)
c)
23 11 _ 69 55 14 5 3 _ 15 15 " 15
3 _ 10	9	1
4 ~ 12	12 - 12
b)
_Ị_
14
_6_
14
14
_5_
14
3. Tính :
a>H;
b) ^Xl3; 5
Giải
c) 15 X
. 3	5 _	/x5	5
4	6	4 X z3/ X 2 ổ
, -.f- 4	15x4
c) 15 X — - ——— = 12.
5	5
, . 4	4x13	52
b) -7 X 13 - ——— = —
4. Tính :
8 . 1 .
b) ^:2; Giải
a) 8A-3X3_24 a 5 : 3 ~ 5 x 1 - 5
c, 2:ạ=A=4. 4	2
b) ^:2 = AA 7	7x2
_3_
14
Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng đã bán được 10kg, buổi
3
chiều bán số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán 8
được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Giải
Số đường còn lại sau buổi sáng là :
50 - 10 = 40 (kg)
số đường buổi chiều cửa hàng bán được :
An 3	40 X 3	1 £ /1 \
40 X 7 = ——— = 15 (kg)
8 8
Số đường cả hai buổi cửa hàng đã bán được :
10 + 15 = 25 (kg)
Đáp số: 25kg đường.