Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập
12 _ 12x9 _ 108 5 _ 5x5 _ 25 5 _ 5x9 ” 45 va 9 - 9 x 5 - 45 _ 4x8 _ 32 5 _ 5x9 _ 45 _ 9x8 - 72 va 8 - 8x9 - 72 ' 3 a) Hãy viết và 2 thành hai phân số đều có mâu số là 5. b) Hãy viết 5 và -- thành hai phân số đều có mẫu sô’ là 9; là 18. 2x5 _ 10 1x5 5 5x9 _ 45 1x9 “T 5x18 _ 90 1x18 ~ 18 Giải Giữ nguyên Giữ nguyên Ta có : — = 9 ■| và biến đổi 2 = — 5 1 Ệ- và biến đổi 5 = — 9 1 5x2 10 5 _ 5 9 X 2 _ 18 ’ ĩ Quy đồng mẫu số các phân số (theo mâu) : X _ , 1 1 2 Mẫu : Quy đồng mẫu số các phân số : và -9- 3 5 Ta có : _ 1x3x5 2x3x5 15 30 1x2x5 3x2x5 10 30 2x2x3_ 12 5x2x3”30 Vậy : Quy đông mâu sô các phân sô : - và - được —; — và — 3 5 30 30 30 = 1x4x5 = 20 1 a 3 3x4x5 60’ 4 b) 11x2x3 6 2 2x2x3 12’ 3 Giải 1x3x5 4x3x5 2x2x2 3x2x2 2 3 15 = 60 = _8_ = 12 4_4x3x4_48 5 = 5x3x4 = 60 3 3x1x3 9 4=4xlx3 = 12' - 7 23 Viết các phân số lần lượt bằng —■ và có mâu số’ chung là 60. 12 30 Giai 7 7x5 35 23 23x2 46 12 ” 12x5 ~ 60’ 30 ” 30x2 ~ 60' Tính (theo mẫu) : 15x7 \ 4x5x6 x 6x8x11 ' ; b) ————c) ————— 30x11 12x15x9 33x16 15x7 T3V7 7 30x11 T5'x2xll 22 Giai 4x5x6 Xx2xXxjỐ 2 12x15x9 JỐxXxXx3x9 27 6x8x11 X X 2 X 2 X X X-RT 4 1 c 33x16 XxTTx/x4 = 4 =