Giải bài tập Toán lớp 4: Qui đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
8 8x5 _ 40 11 - 11x5 - 55 3 _ 3x12 _ 36 ” 8x12 - 96 _ 9x10 _ 90 7 _ 7x10 _ 70' QUY ĐỒNG MẪU số CÁC PHÂN số (tiếp theo) Quy đồng mẫu số các phân số : X 7 2 a) — và — 9 3 XX 4 11 b) — và —; 10 20 Giải c) 9 16 — và — 25 75 2x3 6 - 1 — = = — và giữ nguyên phân sô' — 3x3 9 9 — = = — và giữ nguyên phân sô —— 10 10x2 20 20 9 9x3 27 s_ 16 — = ——- - — và giữ nguyên phân sô — . 25 25x3 75 75 2. Quy đồng mẫu số các phân số : 5 X 4 a) — và 7 12 b) 3 19 - và —; 8 24 -X 21 r 7 c) — và —. 22 11 ,, 8 11 d) — và — 15 16 4 , 72 e) — và —— 25 100 , 17 4 g) — và - 60 5 _ 4 4x12 48 , 5 a) — = -—— = —— và — = 7 7x12 84 12 12x7 Giải 5x7 _ 35 - 84 19 3 3x3 9 — = -—- = — và giữ nguyên 8 8x3 24 24 7 7x2 14 , 21 — = ——- = — và giữ nguyên — 11 11x2 22 22 d) e) _8_ 15 25 8x16 15x16 4x4 25x4 = 128 11 -—- và —- 240 16 16 11x15 _ 165 16x15 - 240 72 và giữ nguyên 100 100 4x12 48 „ , 17 g) ị = 7—77 = 77 và giữ nguyên -22 . 5 X12 60 60 5 9 3. Viết các phân số lần lượt bằng 2; -2 và có mẫu số chung là 24. Giải 5x4 6x4 20 24 9x3 8x3 27 24