Giải bài tập Toán lớp 4: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
a) 2 3 í 4; 1. Tính : ' 4 1 a) 5 3’ b, j-|; 6 8 8 2. c) - - T; d) ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TổNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ 1. Viết sô' thích hợp vào ô trống : Tống hai số 318 1945 3271 Hiệu hai sô' 42 87 493 Sô' lớn Sô' bé Tổng hai sô' 318 1945 3271 Hiệu hai sô' 42 87 493 Sô' lớn 180 1016 1882 Sô' bé 138 929 1389 Giai Số nhỏ = Tổng - Sô' lớn 318 - 180 = 138 • Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 (318 + 42) : 2 = 180 (1945 + 87) : 2 = 1016 (3271 + 493) : 2 = 1882 Ngoài ra, các em có thể tìm : "Số nhỏ = (Tống - Hiệu) : 2" và "Số lớn = Tổng - Số nhỏ". 2. Hai đội trồng rừng trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ? Giải _ _?_c_ậỵ_ _ — Ị Ta có sơ đồ : Đội thứ nha't H Đội thứ hai H Đội thứ nhất trồng được là : 1945 - 1016 = 929 3271 - 1882 = 1389 ? cây 285 cây J 1375 cây (1375 + 285) : 2 = 830 (cây) Đội thứ hai trồng được là : 830 - 285 = 545 (cây) Đáp số: Đội thứ nhất : 830 cây; Đội thứ hai : 545 cây. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng. Giải Nửa chu vi của thửa ruộng là : 530 : 2 = 265 (m) Ta có so' đồ : Chiều rộng h ? 111 47m 265m Chiều dài ? 111 Chiều rộng của thửa ruộng là : (265 - 47):2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là : 109 + 47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng là : 156 X 109 = 17 004 (m2) Đáp số: 17 004m2. Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia. Giải Tổng của hai số đó là : 135 X 2 = 270 Sô’ còn lại là : 270 - 246 = 24 Đáp số: 24. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhát có hai chữ số. Giai Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do đó tổng hai số đó là 999. Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu hai số đó là 99. Ta có so'đồ: ỉ 999 Sô' 1Ớ11 í1 Sô' bé H Số bé là : Sô' lớn là : (999 - 99) : 2 = 450 450 + 99 = 549 Đáp số: Sô' lớn : 549; Sô' bé : 450.