Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
1. Rút gọn các phân số :
, 2 	12	12 : 3
 c) — và — 5	10
3x3 a) -7 = -T—Z
4x5
,	5	5x8
b ) 7- =
6	6x8
15
20
40 48 ;
4
5
8x6
4x4
Giai
16
20
5x4
7x6	42
_ 48
15 . 16 20 20
.., 40	42
48	48
nên
nên
4 — < —
5
7
< 8
	85
LUYỆN TẬP
1. So sánh hai phân số :
, £ 7 a) — và — 8 8
1, lã 4
b) — và —; 25	5
c) — và — 7	8
d)
11	6
— và —. 20	10
Giải
, £ 7 a) — < — 8 8
b)
15
25
15:5
, 9	9x8
c) — = -—- 7	7x8
3
25:5	5 '
72 . 56’ 11
giữ nguyên £ 5
d) Giữ nguyên
20
£ - 9x7 _ 8”8x7 - _6_ _ 6x2 10 - 10x2
VÌ
— < —
nên
5
5
vì
72
63
nên
56
> — 56
vì
11
12
nên
20
< 20
63
56
12
20
15	4
25 < 5
9	9
— > —
7	8
11 6 20 < 10
2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau
, 12 „A 28
c) —- và —-. 16 21
a) Cách 1 :
8x8
7x8
64
56
Giải
7
7x7
Cách 2
XA 64 . 49
Vì — 56	56
nên
8	8x7
8	7
— > —
7	8
49
56
8	7
7	8
5	5x5
8 -
— > 1 và -- 8
b) Cách 1 :	£ -
9x8
5x8
72
40
Sx5
25
40
_ 72	25	-
Vì —— > —— nên
40	40
Cách 2 :
c) Cách 1 :
— > 1 và — — . 5	8	5	8
12
12 : 4
3	3x3
9
16
16:4
4	4x3
~ 12
ì
28
 28 :7
4	4x4
16
21
21:7
3	3x4
12
Vì
9	16
12
28
	 < 	
nẽn —
< —
12 12
16
21
12
< 1 và
28 1 -
12
28
—
— > 1 nên
— <
—
16
21
16
21
Cách 2 :
3. So sánh hai phân số có cùng tử số :
a) Ví dụ : So sánh và 77.
5	7
. 4	4x7	28	, 4	4x5	20
5	5x7	35	7	7x5	35
28 20	_ 4 4
vì —— > —— nên — > — .
35 35	5 7
Nhận xét : Trong h.ai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số dó lớn hơn.
b) So sánh hai phân số : — và —- 11	14
Giải
9	9
b) — > — (vì mẫu số 11 < 14); 11	14
8
và —. 11
T > —- (vì mẫu số 9 < 11). 9	11
4. Viết các phân số theo thứ tụ' tù' bé đến lớn :
6. 4. 5 a) 71’ 71
7 7 7
3
'
Giai
a) Vì 4 < 5 < 6 nên
7	7	7
2 2x4 8 ,	5 _ 5 X 2 _ 10	3 3x3 9
;3~3x4_12	6 - 6x2 - 12’	4 4 X 3 - 12
8	9	10	_5_	2	3	5
12	12	12	3	4	6