Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
  • Luyện tập chung trang 3
LUYỆN TẬP CHUNG
Viết tỉ số của a và b, biết :
a = 3	b) a = 5m	c) a = 12kg	d) a = 6/
b = 4	b = 7m	b = 3kg	b = 8/.
Giải
3
a) Tỉ số của a và b là -y (hay 3 : 4).
 5
Tỉ số của a và b là y (hay 5 : 7).
Tỉ số của a và b là (hay 12 : 3).
3
a) Tỉ sô' của a và b là (hay 6:8).
8
Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng hai sô'
72
120
45
Tỉ sô' của hai sô'
1
5
1
7
2
3
Sô' bé
Sô' lớn
Giải
Tổng hai sô'
72
120
45
Tỉ sô' của hai sô'
1
5
1
7
2
3
Sô'bé
12
15
18
Sô' lớn
60
105
27
Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhâ't thì được số thứ hai.
Giải
Ta có sơ đồ :
	, ?
Sô thứ nhất I—;—I	1
1080
Sô' thứ hai tr 1	1	M	1	1	1	í J
Theo so' đồ, tổng sô' phần bằng nhau là :
1 + 7 = 8 (phần)
Sô' thứ nhâ't là :	1080 : 8 = 135
Số thứ hai là :	1080 - 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất : 135;
Sô' thứ hai : 945.
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng -Ệ chiều
3
dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Giải
Ta có sơ đồ :	 __
Chiều rộng í—	1	'l
125m
Chiều dài H	1	1	TÍ J
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng của hình chữ nhật là :
125 : 5 X 2 = 50 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là :
125 - 50 = 75 (m)
Đáp số: Chiều dài : 75m;
Chiều rộng : 50m.
Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là :
64 : 2 = 32 (m)
Ta có sơ đồ :
ọ
Chiều rộng I	—	1
__8m__	1 32m
Chiều dài t— 	f—	-H J
? in
Chiều dài của hình chữ nhật là :
(32 + 8) : 2 = 20 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là :
20 - 8 = 12 (m)
Đáp sô : Chiều dài : 20m;
Chiều rộng : 12m.