Giải bài tập Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên
ÔN TẬP VỀ SỐ Tự NHIÊN 1. Viết theo mẫu : Đọc sô' Viết sô' Sô' gồm có Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 1 237 005 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục Giải Đọc sô' Viết sô' Sô' gồm có Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm 1237 005 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị Tám triệu không trăm linh bô'n nghìn không trăm chín mươi 8 004 090 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục Viết mỗi số sau thành tổng (theo mầu) : 1763; 5794; 20 292; 190 909. Mẫu : 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3. Giải 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4 20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2 190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9. a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào : 67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau : 103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910. Giải 67 358 : Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám; chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. 851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư; chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. 3 205 700 : Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm; chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. 195 080 126 : Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu. Chữ số 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị. Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm. Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục. Chữ số 3 trong số 13 064 chỉ 3 nghìn. Chữ số 3 trong số 3 265 910 chỉ 3 triệu. a) Trong dãy số tự nhiên, hai số’ tự nhiên liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? Số tự nhiên bé nhất là số nào ? Có số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ? Giải Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị. Sô’ tự nhiên bé nhâ’t là sô’ 0. Không có sô’ tự nhiên lớn nhâ’t vì một sô’ tự nhiên dù lớn đến đâu thì khi thêm 1 vào ta cũng được một sô’ khác lớn hơn sô’ đó. Viết sô’ thích hợp vào chỗ châm để có : Ba sô’ tự nhiên liên tiếp : 67; ...; 69. 798; 799; ... . ...; 1000; 1001. b) Ba sô chăn liên tiếp : 8; 10; ... . c) Ba sô' lẻ liên tiếp : 98; ...; 102. ...; 1000; 1002. 51; 53; ... . 199; ...; 203. Giải ...; 999; 1001. a) 67, 68, 69; 798, 799, 800; 999, 1000, 1001. b) 8, 10, 12; 98, 100, 102; 998, 1000, 1002. c) 51, 53, 55; 199, 201, 203; 997, 999, 1001.