Giải bài tập Toán lớp 4: Phân số

  • Phân số trang 1
  • Phân số trang 2
  • Phân số trang 3
19
—, đoc là mười chín phần ba mươi ba; 33
, đọc là tám mươi phần một trăm.
100
Giải
, đọc là năm phần chín;
, đọc là tám phần mười bảy;
, đọc là ba phần hai mươi bảy;
5
9
_8_
17
_3_
27
5 8 3 19 80 tìọc các phân sô : —; —; —; —;
9 17 27 33 100
co I cn
e)
d)
10
Giải 4 .
9 ’
c)
11
12
b)
a)
PHÂN SỐ
a) Viết rồi đọc phân sô' chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây
Hình 1
Hình 2
Hình 3
ooooo o ọ o o o
Hình 4
Hình 5
☆☆☆☆
Hình 6
Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?
Giải
• Hình 1 : Viết là , đọc là hai phần năm;
5
5
Hình 2 : Viết là -2, đọc là năm phần tám;
8
3
Hình 3 : Viết là — , đọc là ba phần tư;
4
Hình 4 : Viết là , đọc là bảy phần mười;
,3
Hình 5 : Viết là đọc là ba phần sáu;
 3
Hình 6 : Viết là y, đọc là ba phần bảy.
• Hình 1 : Mẫu sô cho biêt hình chữ nhật được chia làm 5 phần
và tủ' sô' cho biết đã tô màu 2 phần của hình chữ nhật;
Hình 2 : Mẫu số cho biết hình tròn được chia làm 8 phần và tử số cho biết đã tô màu 5 phần;
Hình 3 : Mẫu số cho biết một hình tam giác đã được chia thành 4 hình tam giác nhỏ và tử số cho biết có 3 hình tam giác nhỏ đã tô màu;
Hình 4 : Mầu số cho biết có 10 hình tròn và tủ' số cho biết có 7 hình tròn đã tô màu;
Hình 5 : Mầu số cho biết một hình lục giác đã được chia thành 6 hình tam giác và tử số cho biết có 3 hình tam giác đã tô màu;
Hình 6 : Mẫu số cho biết có 7 ngôi sao và tử số cho biết có 3 ngôi sao đã tô màu.
2. Viết theo mẫu :
Phân số
Tử số
Mẫu số
Phân số
Tử sô’
Mẫu sô’
6
11
6
11
3
8
8
10
18
25
5
12
12
55
Giải
Phân số
Tử số
Mẫu số
Phân số
Tử sô’
Mâu sô’
6
11
6
11
3
8
3
8
8
10
8
10
18
25
18
25
5
12
5
12
12
55
12
55
3.
Viết các phân số :
a) Hai phần năm; c) Bôn phần chín;
b) Mười một phần mười hai; d) Chín phần mười;
e) Năm mu'0'i hai phần tám mu'0'i tư.