Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
a) Viết tiếp vào chỗ chấm • Nhận xét
Tính chất giao hoán : Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi.
Nhận xét :
12 — X —
3 5
1 (2 3
 — X —
5
Tính chất kết hợp : Khi nhân một tích hai phân số với phân sô' thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
Nhận xét :
12 5 + 5
13	2	3
— X	h — X — = ...
5 4	5 4
1.2,.
Z- + -7IX- 5	5
13.23
— X	H — X — .
5 4	5	4
Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân từng phân số của tổng với phân sô' thứ ba rồi cộng các kết quả lại.
b) Tính bằng hai cách
Ax Jtx22;
22 11
K'X
Giải
3	17	17	2
— X	1	X —
5 21	21 5
a)
Vậy
4 _ 2x4
x 5 - 3x5
4	4	2
x 5 = 5 x 3
_8_
15
2	4x2
x 3 - 5x3
8
15
Vậy
12 — X —
3 5
2	3
	X —
15 4
_6_
60
5	4	3 20
6
60
_Ị_
10
1
ĩõ
— X— X — = —X —X —
— + — X — = —X — =
2	3__3_	6___9_
5X4 + 5X4_ 20 + 20 _20
Vậy:	|| + |
3
3	13	2	3
x 4 = 5 x4 + 5 x 4
b) • Cácli 1
3 no 3x3	22 9xX 9
22 11	22x11 1 Xxl1 11
Cách 2 .- Ậ X A X 22 22 11
3 3 X 22 3 X 3 X	9
11 = Xxll = 11 ’
Cách 1
Cách 2
22
3 2
,2	5 ,2 X x2 _ 2 _1
x5	6X5	6 X X 6	3
2	1212	1x2.1x2	12
— + — I X — = — X — + — X — = — + = — +
5	2 5	3 5	/x5 + 3x5	5	15
_5__ 1 15 ~ 3 '
85
3	_2_
15 + 15
,	3	17	17	2	3x17	17x2	51	. 34
Cách 1 : — X — + —-X — = ——— + ——- = —— + —— = —— 5	21	21	5	5x21	21x5	105	105	105
85:5	17
105:5	21
Cách 2 : — X —- +
+	— 5 = 17
— X -— •+ 	 X — = — X	H —	= —— X —
5	21	21	5	21 15	57	21	5
, _ 17
X 1 = —— 21 21
2
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài ỊỊm và chiều rộng 9m-
3
Chu vi hình chữ nhật là :
| + ||x2 5	3
Giải
22
„	44 , .
_ X 2 = 99- (m) 15	15
z A' 44 Đáp sô :	m.
15
2
May một chiếc túi hết -^m vải. Hỏi may 3 chiếc túi hết mấy mét 3
vải ?
Giải
May 3 chiếc túi hết số vải là :
■9x3 = 2 (m) 3
Đáp số: 2m vải.