Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
Viết sô" thích hợp vào chỗ
chấm :
530dm2 = ... cm2
84 600cm2 = ... dm2
10km2 = ... m2
13dm2 29cm2 = ... cm2
300dm2 = ... m2
9 000 000m2 = ... km2.
Giai
530dm2 = 53 OOOcrn2
84 600cm2 = 846dm2
10km2 = 10 000 000m2
13dm2 29cm2 = 1329cm
300dm2 = 3m2
9 000 000m2 = 9km2.
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết :
Chiều dài 5km, chiều rộng 4km;
Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km.
Giai
Diện tích khu đất là :
5 X 4 = 20 (km2)
Đáp số: 20km2.
Đổi đơn vị : 8000m = 8km.
Diện tích khu đất là :
8 X 2 = 16 (km2)
Dảp số: 16km2.
Cho biết diện tích của ba thành phô’ là :
Hà Nội
921km2
Đà Nẵng
1255km2
TP. I-IỒ Chí Minh
2095km2
So sánh diện tích của : Hà Nội và Đà Nẵng; Đà Nẵng và Thành phô’ Hồ Chí Minh; Thành phô’ Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Thành phô’ nào có diện tích lớn nhất ? Thành phô’ nào có diện tích bé nhất ?
Giai
Diện tích của Hà Nội bé hơn diện tích cúa Đà Nẵng.
Diện tích của Đà Nẵng bé hơn diện tích của Thành phô’ Hồ Chí Minh.
Diện tích của Thành phô’ Hồ Chí Minh lớn hơn diện tích của Hà Nội.
Thành phô’ Hồ Chí Minh có diện tích lớn nhâ’t.
Hà Nội có diện tích bé nhâ’t.
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng ỉ 3
chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.
Giải
Chiều rộng khu đất là :
Diện tích khu đất đó là
— X 3 = 1 (km) 3
3x1 = 3 (km2)
Dúp sô : 3km2.
Cho biết mật độ dân sô chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích lkm2. Biếu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn (theo số liệu năm 1999).
Dựa vào biếu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau :
Thành phố nào có mật độ dân sô ló'n nhất ?
Mật độ dân số ó' Thành phô" Hồ Chí Minh gấp khoáng mấy lần mật độ dân số ỏ' Hái Phòng ?
Giải
Thành phô" Hà Nội có mật độ dân sô" lớn nhât.
Mật độ dân sô" ò' Thành phô" Hồ Chí Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân sô" ỏ’ Hải Phòng.