Giải bài tập Toán lớp 4: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

  • Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) trang 1
  • Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) trang 2
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
lm2 = ... dm2
lkm2 = ... m2
lm2 = ... cm2
ldm2 = ... cm2
Giải
lm2 = 100dm2
lkm2 = 1 000 OOOm2
lm2 = 10 OOOcm2
ldm2 = 100cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15m2
= ... cm2
1 2
— m	=
10
... dm2
103m2
= ... dm2
— dm2	=
10
... cm2
2110dm2
= ... cm2
1 2
— m	=
10
... cm2
b) 500cm2
= ... dm2
1cm2	=
... dm2
1300dm2
= ... m2
1dm2	=
2
... m
60 OOOcm2
= ... m2
1cm2	=
... m2
c) 5m2 9dm2
= ... dm2
700dm2	=
... m2
8m2 50cm2
= ... cm2
Giải
50 000cm2 =
... m2
a) 15m2
- 150 000cm2
1 2
— m	=
10
10dm2
103m2
= 10 300dm2
— dm2	=
10
10cm2
2110dm2
= 211 000cm2
1 2
— m	=
10
lOOOcrh
b) 500cm2	= 5dm2
lcm2	= -ỉ-dm2
100
1300dm2	= 13m2
ldm2	= —ỉ—m2
100
60 OOOcm2 = 6m2
,■2 1
10000
c) 5m2 9dm2 = 509dm2
700dm2	= 7m2
8m2 50cm2 = 80 050cm2
50.000cm2 = 5m2.
>
2m2 5dm2 ... 25dm2
3m2 99dm2 ... 4m2
<
? 3dm2 5cm2 ... 305cm2
65m2 ... 6500dm2
3=
Giải
2m2 5dm2 > 25dm2
3m2 99 dm2 < 4m2
3dm2 5cm2 = 305cm2
65m2 = 6500dm2.
3.
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m.
Trung bình cứ lm2 ruộng đó thì thu hoạch được ^kg thóc. Hỏi trên 2
cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Giải
Diện tích thửa ruộng là :
64 X 25 = 1600 (m2)
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là :
ỉ X 1600 = 800 (kg) hay 8 tạ 2
Đáp số: 8 tạ thóc.