Giải bài tập Toán lớp 4: Phân số bằng nhau

  • Phân số bằng nhau trang 1
  • Phân số bằng nhau trang 2
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Viết số thích hợp vào ô trống :
4 _ 4 X 2 I I
3 = 3xO = O.
_6_
15
□ 2
15	15 :
3
48	48:8	rr
a 5
35	35:QZ
16 16 H Ó
□ ’
7	7x2
□ ’
8x4
18
60
56=n 32	4
□
16
Giải
2 2x3 I 6I	4 4x2
a 5 " 777 “ Ĩ2Ĩ ’	7 777 " [25;
3x
8x4
32
b)
6
15
= 15'S 0.
15 _ 15 : n _ 3 .
35 ~ 35 : |~5~| ~ n ’
3
48 _
48
8
6
0;
16 "
16 :
8
2
18
60
3
nr
3	6
2. Tính rồi so sánh kết quả : a) 18 : 3 và (18 X 4) : (3 X 4);
56
32
_7_
4
16
b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3).
Nliận xét : Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số tự nliiền khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi.
Giải
18 : 3 = 6 và (18 X 4) : (3 X 4) = 72 : 12 = 6 Vậy : 18 : 3 = (18 X 4) : (3 X 4).
81 : 9 = 9 và (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 Vậy : 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3).
3. Viết số thích hợp vào ô trông :
a)
50
75
b) !=□ 5	10
9	□
□ = 20
Giải
50	10
a) — =
75
b,j=
10
20