Giải bài tập Toán lớp 4: Phép chia phân số

  • Phép chia phân số trang 1
  • Phép chia phân số trang 2
1. Tính :
X 8_Ễ. a) — - -
3	3
b)
16	9
5	5
Giai
a) 8 5	8-5	3 1
a 3 3 - 3 - 3 -
, x 16 9	16-9
b) - 7- = —-—
5	5	5
c)
21
8
2. Tính
a)|.
4
21-3
8
18
8
b)
9
4 ■
_5_
16
X 7	2
c) - - - 5	3
d,lì-Ẽ.
36	6
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau :
4. 3 9. 10 3’ 7’ 5’ 4’ 7 ■
Giải
2
4 •
3
9
10
Phân sô"
—
—
—
—
—
3
7
5
4
7
3
7
5
4
7
Phân số đảo ngược
2
4
3
9
10
M 8 . 3
b)H;
Giải
Tính :
, 3.5 a) - : - 7 8
3.5	3	8	24
a 7:8_7X5_35
c) i;l = lx2 = 2 c 3 : 2	3 x 1	3 '
3. Tính :
a> 14 3 7
10 5.	10
21 : 7’	21
a) 2 XẼ = 2x5 =	•
a 3 X 7	3x7	21’
Giải
10
21
1« 11 b) Tx„;
5 3
15
1.
5;
15
10	7 _ 2xff x/ _ 2
21 x 5 " 3x/x/ ~ 3
ỊỌ . 2 _ 10	3 _ /x5x/ = 5
21 ' 3 “ 21 x 2 - /x7x/ - 7
1	1 _ lxl _ 1
b) — X — = -—- = —
5	3	5x3	15
_Ị_ . 1 15 ■ 3
1	3 __3_
15 x 1 _ 15
/x5
1
15
1
5 ■
1	5 _ _5_
15 x 1 - 15
Một hình chữ nhật có diện tích -|m2, chiều rộng -ỳm. Tính chiều 3	4
dài của hình đó.
Giai
Chiều dài của hình chữ nhật là :
2.3248 , .
— : — = — X — = — (m)
3 4	3	3	9
Dap so : — m.
9